Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài.
B -
Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C -
Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D -
Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
3-
Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A -
Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B -
Công thoát của electron ở bề mặt của kim loại đó.
C -
Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
D -
Hiệu điện thế hãm.
4-
Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A -
Đều có bước sóng giới hạn λo.
B -
Đều bứt được các electron ra khỏi khối chất.
C -
Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D -
Năng lượng cần để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại.
5-
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xãy ra nếu ánh sáng có bước sóng:
A -
0,1 μm
B -
0,2 μm
C -
0,3 μm
D -
0,4 μm
6-
Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10-6m. Tính lượng tử của bức xạ đó.
A -
ε = 99,375.10-20J
B -
ε = 99,375.10-19J
C -
ε = 99,375.10-18J
D -
ε = 99,375.10-17J
7-
Khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện xãy ra,vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện vomax = 6.106 m/s, khối lượng của electron m = 9,1.10-31 kg . Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A -
1,638.10-17 J
B -
1,738.10-17 J
C -
2,73.10-24 J
D -
3,276.10-17 J
8-
Biết giới hạn quang điện của xêdi là 0,66 μm. Tính công cần thiết để bức các electron ra khỏi bề mặt xêdi?
A -
A = 30,114.10-20J
B -
A = 30,114.10-19J
C -
A = 3,0114.10-20J
D -
A = 301,14.10-19J
9-
Hiệu điện thế hãm bằng 1,8 V . Vận tốc ban đầu cực đại của electron là
A -
3,165.103 m/s
B -
3,165.1011 m/s
C -
795,59.103 m/s
D -
6,33.1011 m/s
10-
Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron bức ra khỏi catốt là vo = 5.106 m/s. Hỏi phải đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế hãm có độ lớn bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện. Cho me=9,1.10-31 kg, qe=1,6.10-19 C.
A -
Uh = 73V
B -
Uh = 72V
C -
Uh = 71V
D -
Uh = 70V
11-
Cường độ của dòng quang điện bảo hoà là 20 μA , số elecetron bị bức ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong một giây là:
A -
1,25.1014 electron
B -
12,5.1014 electron
C -
125.1014 electron
D -
1,25.1015 electron
12-
Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào?
A -
λo = 0,3 μm
B -
λo = 0,4 μm
C -
λo = 0,5 μm
D -
λo = 0,6 μm
13-
Trong thời gian 1 phút có 12.106 electron tách ra khỏi catốt của tế bào quang điện về anôt, biết e = 1,6.10-19 C. Cường độ dòng quang điện bảo hoà:
A -
32 mA
B -
3,2 mA
C -
0,032 mA
D -
0,32 mA
14-
Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở:
A -
Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B -
Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
C -
Trạng thái có năng lượng ổn định.
D -
Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
15-
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là chính xác về trạng thái dừng. Trạng thái dừng là:
A -
Trạng thái có năng lượng xác định.
B -
Trạng thái mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
C -
Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không đổi.
D -
Trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác sdịnh mà không bức xạ.
16-
Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử ?
A -
Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B -
Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C -
Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D -
Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng.
17-
Trong các trường hợp nào sau đây, electron được gọi là electron quang điện?
A -
Electron trong dây dẫn điện thông thường.
B -
Electron bức ra từ catốt của tế bào quang điện.
C -
Electron tạo ra trong chất bán dẫn.
D -
Electron tạo ra từ một cách khác.
18-
Chỉ ra câu khẳng đinh sai:
A -
Phôtôn có năng lượng.
B -
Phôtôn có động lượng.
C -
Phôtôn có kích thước xác định.
D -
Phôtôn có khối lượng.
19-
Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức anhxtanh về hiện tượng quang điện?
A -
B -
C -
D -
20-
Chọn câu phát biểu đúng. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A -
Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
B -
Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C -
Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.
D -
Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện.