Vật lý hạt nhân - Đề 04
1-
|
Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân nguyên tử thì hạt nhân đã phóng ra tia
|
|
A -
|
α
|
|
B -
|
β-
|
|
C -
|
β+.
|
|
D -
|
γ
|
2-
|
Tính số nguyên tử trong 1g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.
|
|
A -
|
0,274.1023.
|
|
B -
|
2,74.1023.
|
|
C -
|
4,1.1023.
|
|
D -
|
0,41.1023.
|
3-
|
Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách
|
|
A -
|
Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
|
|
B -
|
Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
|
|
C -
|
Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
|
|
D -
|
Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
|
4-
|
Chu kỳ bán rã của bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn có khối lượng 1g sẽ còn lại
|
|
A -
|
gần 0,75g.
|
|
B -
|
hơn 0,75g một lượng nhỏ.
|
|
C -
|
gần 0,25g.
|
|
D -
|
hơn 0,25g một lượng nhỏ.
|
5-
|
Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
|
|
A -
|
6,25%.
|
|
B -
|
12,5%.
|
|
C -
|
87,5%.
|
|
D -
|
93,75%.
|
6-
|
Trong nguồn phóng xạ với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 23 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử trong nguồn đó là
|
|
A -
|
3.1023 nguyên tử.
|
|
B -
|
6.1023 nguyên tử.
|
|
C -
|
12.1023 nguyên tử.
|
|
D -
|
48.1023 nguyên tử.
|
7-
|
Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
|
|
A -
|
12 giờ.
|
|
B -
|
8 giờ.
|
|
C -
|
6 giờ.
|
|
D -
|
4 giờ.
|
8-
|
Côban phóng xạ có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
|
|
A -
|
8,55 năm.
|
|
B -
|
8,23 năm.
|
|
C -
|
9 năm.
|
|
D -
|
8 năm.
|
9-
|
Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
|
|
A -
|
sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
|
|
B -
|
sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
|
|
C -
|
sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
|
|
D -
|
sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
|
10-
|
Số prôtôn trong 16 gam là (N A = 6,02.10 23 nguyên tử/mol)
|
|
A -
|
6,023.1023.
|
|
B -
|
48,184.1023.
|
|
C -
|
8,42.1023.
|
|
D -
|
0.75.1023.
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|