Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:17:18 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối ở Đại:
  A - 
Tân Sinh.
  B - 
Trung Sinh.
  C - 
Cổ Sinh.
  D - 
Nguyên Sinh.
2-
Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo sự phát triển của:
  A - 
thú ăn cỏ.
  B - 
chim thuỷ tổ.
  C - 
thú lông rậm.
  D - 
côn trùng.
3-
Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở:
  A - 
Kỉ Phấn Trắng.
  B - 
Kỉ Pecmi.
  C - 
Kỉ Thứ Tư.
  D - 
Kỉ Thứ Ba.
4-
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về kỉ Thứ Ba?
  A - 
Cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú.
  B - 
Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn người đã phân bố rộng.
  C - 
Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ với những thời kì khí hậu ấm áp. Băng hà tràn xuống tận bán cầu Nam.
  D - 
Rừng bị thu hẹp, một số vượn người xuống đất xâm chiếm các vùng đất trống, trở thành tổ tiên của loài người.
5-
Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn vào kỉ Thứ Tư là do:
  A - 
có những thời kì băng hà xen kẽ với những thời kì khí hậu ấm áp.
  B - 
diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ.
  C - 
xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do mực nước biển rút xuống.
  D - 
sự phát triển của cây hạt kín và thú ăn thịt.
6-
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về đại Tân sinh?
  A - 
Hình thành dạng vượn người từ bộ Khỉ.
  B - 
Băng hà phát triển làm cho biển rút.
  C - 
Chim, thú thay thế bò sát.
  D - 
Chim gần giống chim ngày nay nhưng trong miệng còn có răng.
7-
Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là:
  A - 
H, C, N, O, S.
  B - 
H, C, N, O.
  C - 
H, C, N, P.
  D - 
H, C, N, O, P, S.
8-
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
  A - 
Prôtêin.
  B - 
Cácbonhiđrat.
  C - 
Axit nuclêic.
  D - 
Prôtêin và axit nuclêic.
9-
Trong cơ thể sống, prôtêin có chức năng:
  A - 
là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh.
  B - 
là thành phần chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh hoá.
  C - 
là thành phần chức năng trong cấu tạo của các hoocmôn, đóng vai trò điều hoà.
  D - 
Cả A, B và C.
10-
Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng đối với:
  A - 
sinh sản
  B - 
di truyền
  C - 
xúc tác và điều hoà các phản ứng
  D - 
cảm ứng
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters