1-
|
Trong tế bào nhân thực gen không có ở:
|
|
A -
|
Ti thể
|
|
B -
|
Nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
Trung thể
|
|
D -
|
Lục lạp
|
2-
|
Gen phân mảnh có đặc tính là:
|
|
A -
|
Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
|
|
B -
|
Do các đoạn Ôkazaki gắn lại
|
|
C -
|
Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạn không mã hóa
|
|
D -
|
Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tục
|
3-
|
Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ, gen nào dài hơn:
|
|
A -
|
Ở tế bào nhân sơ dài hơn
|
|
B -
|
Ở tế bào nhân thực dài hơn
|
|
C -
|
Dài bằng nhau
|
|
D -
|
Lúc hơn, lúc kém tùy loài
|
4-
|
Mã di truyền là:
|
|
A -
|
Thành phần các axit amin qui định tính trạng
|
|
B -
|
Trình tự nu mã hóa cho axit amin
|
|
C -
|
Số lượng Nu mã hóa cho axit amin
|
|
D -
|
Toàn bộ các nu và axit amin ở tế bào
|
5-
|
Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là:
|
|
A -
|
AGG
|
|
B -
|
UGA
|
|
C -
|
UAG
|
|
D -
|
AUG
|
6-
|
Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở điểm:
|
|
A -
|
1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
|
|
B -
|
Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau
|
|
C -
|
Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã
|
|
D -
|
1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
|
7-
|
Dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là:
|
|
A -
|
Mạch bên trái, chiều 3' - 5'
|
|
B -
|
Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3
|
|
C -
|
Có codon mở đầu là 3' XAT 5'
|
|
D -
|
Có codon mở đầu là 5' XAT 3'
|
8-
|
Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào:
|
|
A -
|
Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch
|
|
B -
|
Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3
|
|
C -
|
Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc
|
|
D -
|
Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch
|
9-
|
Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?
|
|
A -
|
Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có
|
|
B -
|
Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do
|
|
C -
|
5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
|
|
D -
|
5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
|
10-
|
Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc là
|
|
A -
|
Mạch có chiều 3' - 5'
|
|
B -
|
Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3'
|
|
C -
|
Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'
|
|
D -
|
Mạch có chiều 5' - 3'
|
11-
|
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra tại đâu:
|
|
A -
|
Nhân tế bào
|
|
B -
|
Tế bào chất
|
|
C -
|
mARN
|
|
D -
|
Ribosome
|
12-
|
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
|
|
A -
|
Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5-3
|
|
B -
|
Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ
|
|
C -
|
Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai
|
|
D -
|
Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3-5
|
13-
|
Polixôm là:
|
|
A -
|
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ
|
|
B -
|
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn
|
|
C -
|
Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm
|
|
D -
|
Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin
|
14-
|
Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là:
|
|
A -
|
Cấu tạo từ 2 mạch pôlipeptit
|
|
B -
|
Có các liên kết hiđrô
|
|
C -
|
Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit
|
|
D -
|
Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
|
15-
|
Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây:
|
|
A -
|
Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
|
|
B -
|
Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc
|
|
C -
|
Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
|
|
D -
|
Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc
|
16-
|
Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin:
|
|
A -
|
Dịch mã
|
|
B -
|
Sao mã
|
|
C -
|
Tự sao
|
|
D -
|
Tự nhân đôi
|
17-
|
Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là:
|
|
A -
|
Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
|
|
B -
|
Có các liên kết peptit giữa các axit amin
|
|
C -
|
Có tính đa dạng và tính đặc trưng
|
|
D -
|
Có cấu tạo 1 mạch
|
18-
|
Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:
|
|
A -
|
Tự sao
|
|
B -
|
Giải mã
|
|
C -
|
Khớp mã
|
|
D -
|
Sao mã
|
19-
|
Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là:
|
|
A -
|
Axit amin thứ nhất
|
|
B -
|
Axit amin cuối cùng
|
|
C -
|
Axit amin thứ hai
|
|
D -
|
Axit amin mở đầu
|
20-
|
Tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
|
|
A -
|
Tế bào chất
|
|
B -
|
Nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
Nhân tế bào
|
|
D -
|
Tất cả các bào quan
|