Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:19:06 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong tế bào nhân thực gen không có ở:
  A - 
Ti thể
  B - 
Nhiễm sắc thể
  C - 
Trung thể
  D - 
Lục lạp
2-
Gen phân mảnh có đặc tính là:
  A - 
Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
  B - 
Do các đoạn Ôkazaki gắn lại
  C - 
Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạn không mã hóa
  D - 
Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tục
3-
Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ, gen nào dài hơn:
  A - 
Ở tế bào nhân sơ dài hơn
  B - 
Ở tế bào nhân thực dài hơn
  C - 
Dài bằng nhau
  D - 
Lúc hơn, lúc kém tùy loài
4-
Mã di truyền là:
  A - 
Thành phần các axit amin qui định tính trạng
  B - 
Trình tự nu mã hóa cho axit amin
  C - 
Số lượng Nu mã hóa cho axit amin
  D - 
Toàn bộ các nu và axit amin ở tế bào
5-
Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là:
  A - 
AGG
  B - 
UGA
  C - 
UAG
  D - 
AUG
6-
Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở điểm:
  A - 
1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
  B - 
Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau
  C - 
Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã
  D - 
1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
7-
Dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là:
  A - 
Mạch bên trái, chiều 3' - 5'
  B - 
Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3
  C - 
Có codon mở đầu là 3' XAT 5'
  D - 
Có codon mở đầu là 5' XAT 3'
8-
Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào:
  A - 
Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch
  B - 
Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3
  C - 
Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc
  D - 
Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch
9-
Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?
  A - 
Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có
  B - 
Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do
  C - 
5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
  D - 
5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
10-
Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc là
  A - 
Mạch có chiều 3' - 5'
  B - 
Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3'
  C - 
Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'
  D - 
Mạch có chiều 5' - 3'
11-
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra tại đâu:
  A - 
Nhân tế bào
  B - 
Tế bào chất
  C - 
mARN
  D - 
Ribosome
12-
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
  A - 
Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’
  B - 
Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ
  C - 
Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai
  D - 
Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’
13-
Polixôm là:
  A - 
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ
  B - 
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn
  C - 
Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm
  D - 
Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin
14-
Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là:
  A - 
Cấu tạo từ 2 mạch pôlipeptit
  B - 
Có các liên kết hiđrô
  C - 
Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit
  D - 
Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
15-
Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây:
  A - 
Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
  B - 
Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc
  C - 
Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
  D - 
Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc
16-
Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin:
  A - 
Dịch mã
  B - 
Sao mã
  C - 
Tự sao
  D - 
Tự nhân đôi
17-
Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là:
  A - 
Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
  B - 
Có các liên kết peptit giữa các axit amin
  C - 
Có tính đa dạng và tính đặc trưng
  D - 
Có cấu tạo 1 mạch
18-
Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:
  A - 
Tự sao
  B - 
Giải mã
  C - 
Khớp mã
  D - 
Sao mã
19-
Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là:
  A - 
Axit amin thứ nhất
  B - 
Axit amin cuối cùng
  C - 
Axit amin thứ hai
  D - 
Axit amin mở đầu
20-
Tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
  A - 
Tế bào chất
  B - 
Nhiễm sắc thể
  C - 
Nhân tế bào
  D - 
Tất cả các bào quan
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 24
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters