Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:30:31 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở con sẽ như thế nào nếu mẹ có mang gen lặn, kiểu hình của mẹ bình thường còn bố bị máu khó đông?
  A - 
1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh.
  B - 
Tất cả con trai và con gái đều bệnh.
  C - 
50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh.
  D - 
2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh.
2-
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là:
  A - 
75% bị bệnh : 25% bình thường.
  B - 
75% bình thường : 25% bị bệnh.
  C - 
100% bình thường.
  D - 
50% bị bệnh : 50% bình thường.
3-
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Phép lai tạo ra tất cả các con gái đều bình thường và tất cả con trai đều bệnh máu khó đông là:
  A - 
XaXa (bệnh) × XaY (bệnh).
  B - 
XAXA (bình thường) × XaY (bệnh).
  C - 
XaXa (bệnh) × XaY (bệnh).
  D - 
XaXa (bệnh) × XAY (bình thường).
4-
Bệnh phênilkêtô niệu là một bệnh:
  A - 
Do gen trội đột biến
  B - 
Do gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính bị đột biến
  C - 
Do đột biến cấu trúc NST
  D - 
Do đột biến gen lặn trên NST thường
5-
Bệnh phênilkêtô niệu xảy ra do:
  A - 
Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
  B - 
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
  C - 
Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
  D - 
Dư thừa tirôzin trong nước tiểu
6-
Mục đích của di truyền y học tư vấn là:
  A - 
Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về khả năng mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau
  B - 
Cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
  C - 
Định hướng trong sinh đẻ để đề phòng và hạn chế hậu quả xấu
  D - 
Tất cả đều đúng
7-
Trong kĩ thuật chọc ối để chẩn đoán trước khi sinh ở người, đối tượng khảo sát là:
  A - 
Tính chất của nước ối
  B - 
Các tế bào của bào thai bong ra trong nước ối
  C - 
Tế bào tử cung của mẹ
  D - 
Tính chất của nước ối và các tế bào của bào thai bong ra trong nước ối
8-
Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn:
  A - 
Trước sinh
  B - 
Sơ sinh
  C - 
Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
  D - 
Thiếu niên
9-
Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
  A - 
2 thế hệ
  B - 
3 thế hệ
  C - 
5 thế hệ
  D - 
10 thế hệ
10-
Việc lập phả hệ cho phép:
  A - 
Theo dõi tính chất hoặc một bệnh tật nào đó qua một sô thế hệ
  B - 
Phân tích được tính chất, hay bệnh có di truyền không và quy luật di truyền của nó như thế nào
  C - 
Xác định tính chất hay bệnh di truyền trên NST thường hay trên NST giới tính
  D - 
Tất cả đều đúng
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters