Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 31
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:49:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dạng cách ly quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách ly:
  A - 
sinh thái.
  B - 
khoảng cách.
  C - 
di truyền.
  D - 
sinh sản.
2-
Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là:
  A - 
tiêu chuẩn hoá sinh.
  B - 
tiêu chuẩn sinh lí.
  C - 
tiêu chuẩn sinh thái.
  D - 
tiêu chuẩn di truyền.
3-
Quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì:
  A - 
các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
  B - 
rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.
  C - 
giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
  D - 
chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
4-
Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở:
  A - 
thực vật và động vật.
  B - 
thực vật và động vật ít di động.
  C - 
chỉ có ở thực vật bậc cao.
  D - 
chỉ có ở động vật bậc cao.
5-
Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài bằng con đường địa lý là:
  A - 
môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau
  B - 
những điều kiện cách ly địa lý.
  C - 
nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
  D - 
du nhập gen từ những quần thể khác.
6-
Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở:
  A - 
thực vật và động vật ít di động xa.
  B - 
động vật bậc cao và vi sinh vật.
  C - 
vi sinh vật và thực vật.
  D - 
thực vật và động vật bậc cao.
7-
Loài cỏ Spartina được hình thành bằng con đường:
  A - 
lai xa và đa bội hoá.
  B - 
tự đa bội hoá.
  C - 
địa lí.
  D - 
sinh thái.
8-
Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật vì ở động vật:
  A - 
cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp.
  B - 
cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.
  C - 
có khả năng di chuyển.
  D - 
có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp.
9-
Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:
  A - 
không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
  B - 
bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
  C - 
có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng loài.
  D - 
cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.
10-
Đột biến NST nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới là đột biến:
  A - 
đa bội, chuyển đoạn NST, đảo đoạn NST.
  B - 
đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.
  C - 
đảo đoạn NST, lặp đoạn NST.
  D - 
đa bội, chuyển đoạn NST.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters