Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra đột biến:
A -
Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin
B -
Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím
C -
Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng
D -
Các loại virut gây bệnh
4-
Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào sau đây:
A -
Thay thế axit glutamic thành axit amin valin
B -
Đột biến gen thay 1 cặp nu
C -
Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen
D -
Đột biến mất 1 cặp nu
5-
Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi:
A -
Đủ cường độ và liều lượng với thời gian thích hợp
B -
Cường độ, liều lượng cao trong thời gian ngắn
C -
Cường độ, liều lượng thấp nhưng chiếu trong thời gian dài
D -
Không có phương án đúng
6-
Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là:
A -
128
B -
32
C -
64
D -
256
7-
Trong phép lai aaBbDdeeFf X AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là:
A -
1/16
B -
1/8
C -
1/32
D -
1/4
8-
Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đậy chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau:
A -
Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa
B -
Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa
C -
Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa
D -
Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa
9-
Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa(4n). Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
A -
4/36
B -
1/36
C -
2/36
D -
8/36
10-
Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa(4n). Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:
A -
12/36
B -
18/36
C -
8/36
D -
16/36
11-
Tỉ lệ kiểu gen ở đời con trong phép lai Aaaa (4n) x AAAa (4n) là:
A -
¼ AAaa : 2/4 Aaaa : ¼ aaaa
B -
¼ AAAa : 2/4 AAaa : ¼ Aaaa
C -
¼ AAaa : 2/4 AAAa : ¼ Aaaa
D -
¼ AAAA : 2/4 AAaa : ¼ aaaa
12-
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh. Cho giao phấn tự do và ngẫu nhiên giữa các cây đậu tứ bội(4n). Có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen ở các cây tứ bội và bn công thức lai có thể có?
A -
5 kiểu gen, 15 công thức lai
B -
3 kiểu gen, 6 công thức lai
C -
6 kiểu gen, 21 công thức lai
D -
4 kiểu gen, 10 công thức lai
13-
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh. Sự giao phấn giữa các cây đậu tứ bội(4n) cho thể hệ con có sự phân tính với các cây có hạt xanh chiếm tỉ lệ 8,33%. Kiểu gen của bố, mẹ là:
A -
AAaa x aaaa
B -
AAaa x Aaaa
C -
Aaaa x Aaaa
D -
AAaa x Aaaa
14-
Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập khi lai nhiều tính trạng:
A -
Các cặp alen là trội lặn hoàn toàn
B -
Các alen không cùng nằm trên cùng một NST
C -
Số lượng cá thể và giao tử rất lớn
D -
Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
15-
Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng tương phản, phân li độc lập, thì số loại kiểu gen ở F2 là:
A -
1n
B -
3n
C -
2n
D -
4n
16-
Tác động của gen không alen là:
A -
Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác quy định một tính trạng
B -
Nhiều gen trên cùng môt cặp nhiễm sắc thể tương đồng tương tác quy định một tính trạng
C -
Một gen trên nhiễm sắc thể đồng thời quy định nhiều tính trạng khác nhau
D -
Nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tương tác quy định một tính trạng
17-
Tác động gen kiểu bổ trợ là:
A -
Nhiều cặp gen tác động tạo ra sự sắp xếp lại các tính trạng ở con lai một cách khác với bố mẹ
B -
Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể có thể tác đông bổ sung quy định một tính trang tương ứng
C -
Nhiều gen không alen cùng tác động làm xuất hiện một tính trạng mới so với mỗi khi gen tác động riêng lẽ
D -
Các gen alen với nhau cùng tác động bổ sung để quy định một tính trạng