Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:01:05 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Prôtêin ở cơ thể sống không có chức năng nào:
  A - 
Bảo vệ cơ thể
  B - 
Chứa mã di truyền
  C - 
Điều hòa chuyển hóa
  D - 
Xúc tác phản ứng
2-
Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào:
  A - 
Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch
  B - 
Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3
  C - 
Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc
  D - 
Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch
3-
Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra đột biến:
  A - 
Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin
  B - 
Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím
  C - 
Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng
  D - 
Các loại virut gây bệnh
4-
Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào sau đây:
  A - 
Thay thế axit glutamic thành axit amin valin
  B - 
Đột biến gen thay 1 cặp nu
  C - 
Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen
  D - 
Đột biến mất 1 cặp nu
5-
Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi:
  A - 
Đủ cường độ và liều lượng với thời gian thích hợp
  B - 
Cường độ, liều lượng cao trong thời gian ngắn
  C - 
Cường độ, liều lượng thấp nhưng chiếu trong thời gian dài
  D - 
Không có phương án đúng
6-
Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là:
  A - 
128
  B - 
32
  C - 
64
  D - 
256
7-
Trong phép lai aaBbDdeeFf X AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là:
  A - 
1/16
  B - 
1/8
  C - 
1/32
  D - 
1/4
8-
Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đậy chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau:
  A - 
Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa
  B - 
Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa
  C - 
Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa
  D - 
Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa
9-
Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa(4n). Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
  A - 
4/36
  B - 
1/36
  C - 
2/36
  D - 
8/36
10-
Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa(4n). Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:
  A - 
12/36
  B - 
18/36
  C - 
8/36
  D - 
16/36
11-
Tỉ lệ kiểu gen ở đời con trong phép lai Aaaa (4n) x AAAa (4n) là:
  A - 
¼ AAaa : 2/4 Aaaa : ¼ aaaa
  B - 
¼ AAAa : 2/4 AAaa : ¼ Aaaa
  C - 
¼ AAaa : 2/4 AAAa : ¼ Aaaa
  D - 
¼ AAAA : 2/4 AAaa : ¼ aaaa
12-
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh. Cho giao phấn tự do và ngẫu nhiên giữa các cây đậu tứ bội(4n). Có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen ở các cây tứ bội và bn công thức lai có thể có?
  A - 
5 kiểu gen, 15 công thức lai
  B - 
3 kiểu gen, 6 công thức lai
  C - 
6 kiểu gen, 21 công thức lai
  D - 
4 kiểu gen, 10 công thức lai
13-
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh. Sự giao phấn giữa các cây đậu tứ bội(4n) cho thể hệ con có sự phân tính với các cây có hạt xanh chiếm tỉ lệ 8,33%. Kiểu gen của bố, mẹ là:
  A - 
AAaa x aaaa
  B - 
AAaa x Aaaa
  C - 
Aaaa x Aaaa
  D - 
AAaa x Aaaa
14-
Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập khi lai nhiều tính trạng:
  A - 
Các cặp alen là trội lặn hoàn toàn
  B - 
Các alen không cùng nằm trên cùng một NST
  C - 
Số lượng cá thể và giao tử rất lớn
  D - 
Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
15-
Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng tương phản, phân li độc lập, thì số loại kiểu gen ở F2 là:
  A - 
1n
  B - 
3n
  C - 
2n
  D - 
4n
16-
Tác động của gen không alen là:
  A - 
Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác quy định một tính trạng
  B - 
Nhiều gen trên cùng môt cặp nhiễm sắc thể tương đồng tương tác quy định một tính trạng
  C - 
Một gen trên nhiễm sắc thể đồng thời quy định nhiều tính trạng khác nhau
  D - 
Nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tương tác quy định một tính trạng
17-
Tác động gen kiểu bổ trợ là:
  A - 
Nhiều cặp gen tác động tạo ra sự sắp xếp lại các tính trạng ở con lai một cách khác với bố mẹ
  B - 
Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể có thể tác đông bổ sung quy định một tính trang tương ứng
  C - 
Nhiều gen không alen cùng tác động làm xuất hiện một tính trạng mới so với mỗi khi gen tác động riêng lẽ
  D - 
Các gen alen với nhau cùng tác động bổ sung để quy định một tính trạng
18-
Có 4 phép lai với 4 kết quả sau, cho biết kết quả nào là của kiểu tác động cộng gộp:
  A - 
180 hạt vàng : 140 hạt trắng
  B - 
81 hạt vàng : 63 hạt trắng
  C - 
130 hạt vàng : 30 hạt trắng
  D - 
375 hạt vàng : 25 hạt trắng
19-
Có 4 phép lai với 4 kết quả sau, cho biết kết quả nào là của kiểu tác động bổ trợ:
  A - 
263 hạt vàng : 61 hạt trắng
  B - 
375 hạt vàng : 25 hạt trắng
  C - 
130 hạt vàng : 30 hạt trắng
  D - 
180 hạt vàng : 140 hạt trắng
20-
Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là (1 : 2 : 1), kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
  A - 
13 : 3
  B - 
9 : 7
  C - 
9 : 6 : 1
  D - 
9 : 3 : 3 : 1
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters