Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:16:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
  A - 
có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
  B - 
tiến hoá theo cùng một hướng.
  C - 
tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
  D - 
vượn người là tổ tiên của loài người.
2-
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là
  A - 
Prôpliôpitec.
  B - 
Parapitec.
  C - 
Đryôpitec.
  D - 
Ôxtralôpitec.
3-
Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
  A - 
biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
  B - 
đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
  C - 
sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
  D - 
biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn.
4-
Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
  A - 
người cổ trở đi.
  B - 
vượn người hoá thạch trở đi.
  C - 
người tối cổ trở đi.
  D - 
người hiện đại trở đi.
5-
Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
  A - 
có hệ thần kinh rất phát triển.
  B - 
đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
  C - 
có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
  D - 
có hoạt động tư duy trừu tượng.
6-
Trong cơ thể sống Axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:
  A - 
Sinh sản
  B - 
Di truyền
  C - 
Xúc tác và điều hoà
  D - 
A và B đúng
7-
Ở cơ thể sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
  A - 
Sự sinh sản
  B - 
Sự di truyền
  C - 
Hoạt động điều hoà và xúc tác
  D - 
Cấu tạo của enzim và hoocmôn
8-
Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:
  A - 
Đa dạng
  B - 
Đặc thù
  C - 
Phức tạp và có kích thước lớn
  D - 
A và B đúng
9-
Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
  A - 
Trao đổi chất và sinh sản
  B - 
Vận động và cảm ứng
  C - 
Sinh trưởng
  D - 
Vận động
10-
Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là ..... (Đ: những hệ khép kín, M: những hệ mở), có cơ sở vật chất chủ yếu là ..... (P: các đại phân tử prôtêin, N: các đại phân tử axit nuclêic, PN: các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic) có khả năng tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ thông tin di truyền.
  A - 
Đ, PN
  B - 
M, P
  C - 
M, N
  D - 
M, PN
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters