Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:31:46 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bệnh nào sau đây di truyền KHÔNG liên kết với giới tính?
  A - 
Mù màu.
  B - 
Máu khó đông.
  C - 
Bạch tạng.
  D - 
Câu A, B, C.
2-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Đặc điểm về kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây ?
  A - 
Một người đồng hợp lặn, một người dị hợp.
  B - 
Đều là thể dị hợp.
  C - 
Một người dị hợp, một người đồng hợp trội.
  D - 
Đều là thể đồng hợp.
3-
Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen IA, IB, IO (IA, IB là trội so với IO, IA và IB đồng trội) thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là:
  A - 
4 kiểu gen : 6 kiểu hình.
  B - 
3 kiểu gen : 3 kiểu hình.
  C - 
6 kiểu gen : 4 kiểu hình.
  D - 
6 kiểu gen : 6 kiểu hình
4-
Một người đàn ông mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con với kiểu hình nào ?
  A - 
chỉ máu A hoặc máu B.
  B - 
máu AB hoặc máu O.
  C - 
máu A, B, AB hoặc O.
  D - 
máu A, B hoặc O.
5-
Một số bệnh tật ở người có liên kết giới tính là
  A - 
máu khó đông, mù màu, dính ngón tay 2 và 3.
  B - 
điếc di truyền, dính ngón tay 2 và 3.
  C - 
máu khó đông, hội chứng Đao, bạch tạng.
  D - 
mù màu, câm điếc bẩm sinh, bạch tạng.
6-
Bệnh ở người có liên quan đến giới tính
  A - 
bệnh máu khó đông, mùa màu đỏ và màu lục.
  B - 
bệnh bạch tạng.
  C - 
bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
  D - 
bệnh Đao.
7-
Tính trạng được chi phối bởi hiện tượng di truyền thẳng là
  A - 
bệnh có túm lông ở tai người.
  B - 
bệnh teo cơ ở người.
  C - 
bệnh máu khó đông ở người.
  D - 
bệnh bạch tạng ở người.
8-
Di truyền chéo xảy ra khi tính trạng được qui định bởi
  A - 
gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X.
  B - 
gen trội nằm trên nhiễm sắc thể Y.
  C - 
gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X.
  D - 
gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y.
9-
Với 1 gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể X, số kiểu gen có thể xuất hiện trong quần thể người là:
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
5
  D - 
6
10-
Sự kết hôn giữa người nữ bình thường mang gen mù màu và người nam bình thường thì con của họ sinh ra sẽ có kết quả là
  A - 
tất cả con gái họ bình thưòng.
  B - 
tất cả con trai họ bình thường.
  C - 
con họ có tỉ lệ : 3 gái bình thường : 1 nam mù màu.
  D - 
tất cả con họ bình thường.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters