Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:02:26 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Thoái hoá giống là hiện tượng:
  A - 
Con cháu có sức sống kém dần, sinh trưởng và phát triển chậm.
  B - 
Thế hệ sau khả năng chống chịu kém, bộc lộ các tính trạng xấu, năng suất giảm.
  C - 
Con cháu xuất hiện những quái thai dị hình, nhiều cá thể bị chết.
  D - 
Tất cả các hiện tượng trên.
2-
Lai kinh tế là phép lai:
  A - 
giữa con giống từ nước ngoài với con giống cao sản trong nước, thu được con lai có năng suất tốt dùng để nhân giống.
  B - 
giữa loài hoang dại với cây trồng hoặc vật nuôi để tăng tính đề kháng của con lai.
  C - 
giữa 2 bố mẹ thuộc 2 giống thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng để nhân giống tiếp cho đời sau.
  D - 
giữa một giống cao sản với giống có năng suất thấp để cải tiến giống.
3-
Trong chọn giống, người ta thường sử dụng phép lai sau đây để tạo giống mới?
  A - 
Lai khác loài.
  B - 
Lai khác thứ.
  C - 
Lai khác dòng.
  D - 
Lai kinh tế.
4-
Khi giải thích về nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai, người ta đã đưa ra sơ đồ lai sau : aaBBdd x AabbDD -> AaBbDd. Giải thích nào sau đây là đúng với sơ đồ lai trên:
  A - 
F1 có ưu thế lai là do sự tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
  B - 
F1 có ưu thế lai là do các gen ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không được biểu hiện thành kiểu hình.
  C - 
F1 có ưu thế lai là do sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về chức phận.
  D - 
Cả 3 cách giải thích trên đều đúng.
5-
Phương pháp được sử dụng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật là
  A - 
gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo.
  B - 
lai khác dòng kết hợp với chọn lọc.
  C - 
dùng kỹ thuật cấy gen.
  D - 
gây ĐB nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
6-
Sơ đồ sau thể hiện phép lai tạo ưu thế lai:

Sơ đồ trên là:
  A - 
lai khác dòng đơn.
  B - 
lai xa.
  C - 
lai khác dòng kép.
  D - 
lai kinh tế.
7-
Trong lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ là do
  A - 
F1 có tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
  B - 
F1 có tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
  C - 
số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
  D - 
ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại.
8-
Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?
  A - 
Hiện tượng thoái hoá giống.
  B - 
Tạo ra dòng thuần chủng.
  C - 
Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
  D - 
Tạo ưu thế lai.
9-
Hiện tượng ưu thế lai là
  A - 
con lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao.
  B - 
con lai F1 dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn.
  C - 
con lai F1 mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ.
  D - 
Tất cả các hiện tượng trên.
10-
Đặc điểm riêng của phương pháp chọn lọc cá thể là
  A - 
dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
  B - 
là một phương pháp đơn giản dễ làm, ít tốn kém nên được áp dụng rộng rãi.
  C - 
kết hợp được việc đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nên nhanh chóng đạt hiệu quả.
  D - 
có thể tiến hành chọn lọc một lần hoặc nhiều lần.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters