1-
|
Nơi ở là
|
|
A -
|
khu vực sinh sống của sinh vật.
|
|
B -
|
nơi thường gặp của loài.
|
|
C -
|
khoảng không gian sinh thái.
|
|
D -
|
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
|
2-
|
Ổ sinh thái là
|
|
A -
|
khu vực sinh sống của sinh vật.
|
|
B -
|
nơi thường gặp của loài.
|
|
C -
|
khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
|
|
D -
|
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
|
3-
|
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
|
|
A -
|
thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
|
|
B -
|
tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
|
|
C -
|
thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
|
|
D -
|
ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
|
4-
|
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
|
|
A -
|
hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
|
|
B -
|
đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
|
|
C -
|
hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
|
|
D -
|
ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
|
5-
|
Nhịp sinh học là
|
|
A -
|
sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường.
|
|
B -
|
khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
|
|
C -
|
khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường.
|
|
D -
|
khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường.
|
6-
|
Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
|
|
A -
|
mùa.
|
|
B -
|
tuần trăng.
|
|
C -
|
thuỷ triều.
|
|
D -
|
ngày đêm.
|
7-
|
Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
|
|
A -
|
mùa.
|
|
B -
|
tuần trăng.
|
|
C -
|
thuỷ triều.
|
|
D -
|
ngày đêm.
|
8-
|
Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là có sự
|
|
A -
|
tiêu giảm hoạt động thị giác.
|
|
B -
|
tiêu giảm hệ sắc tố.
|
|
C -
|
tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
|
|
D -
|
thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.
|
9-
|
Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là
|
|
A -
|
nhiệt độ.
|
|
B -
|
độ ẩm.
|
|
C -
|
độ dài chiếu sáng.
|
|
D -
|
trạng thái sinh lí của động vật.
|
10-
|
Tổng nhiệt hữu hiệu là
|
|
A -
|
lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật.
|
|
B -
|
hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt.
|
|
C -
|
lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.
|
|
D -
|
lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật.
|