Lớp 12 >> Vật Lý >>
|| Dao Động Cơ Học
Dòng Điện Xoay Chiều
Sóng Ánh Sáng
Vật Lý Hạt Nhân
Trắc Nghiệm Lý Thuyết
Sóng cơ
Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp
Có 492 bài trong 50 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 13.
Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào? A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng. C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z , A là A. Z=82, A=206. B. Z=82, A=208. C. Một lượng khí oxi chứa N = 3,76.1022 nguyên tử. Khối lượng của lượng khí đó là A. 20g B. 10g C. 5g D. 2,5g Số nguyên tử oxi chứa trong 4,4g khí CO2 là A. 6,023.1022 nguyên tử B. 6,023.1023 nguyên tử C. 1,2046.1022 nguyên tử D. 1,2046.1023 nguyên tử Độ hụt khối của hạt nhân A. luôn có giá trị lớn hơn 1 B. luôn có giá trị âm C. có thể dương, có thể âm. D. được xác định bởi công thức Δm = [Z.mp + (A − Z).mn − mhn] Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng A. Lực hút tĩnh điện B. Lực hấp dẫn C. Lực ≠ bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn D. Lực nguyên tử Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A. Tổng khối lượng của hạt nhân và e B. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e C. tổng khối lượng của các nucleon D. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Z e Đơn vị khối luợng nguyên tử được xác đ Đồng vị phóng xạ A phân rã α và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi ΔE là năng lượng toả ra của phản ứng, Kα là động năng của hạt α, KB là động năng của hạt B, khối lượng của chúng lần lượt là mα, mB. Lập biểu thức liên hệ giữa ΔE, Kα, mα, mB A. B. C. Randon là chất hóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Nếu một mẫu randon có khối lượng ban đầu 2mg thì sau 19 ngày còn lại bao nhiêu phân tử chưa phân rã. A. 1,69.1017 B. 1,69.1020 C. 0,847.1017 D. 0,847.1018 Randium có chu kỳ bán rã là 20phút. Một mẩu chất phóng xạ trên có khối lượng ban đầu 2g. Sau 1h40 phút lượng chất đã phân rã nhận giá trị nào ? A. 0,0625g B. 1,9375g C. 1,250g D. Một kết quả khác Hằng số phóng xạ của rubidi l& Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 9,6.1010J B.16.1010J C. 12,6.1010J D. 16,4.1010J Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ: A. Độ phóng xạ (px) của một lượng chất px đặc trưng cho tính px mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1s. B. Một Bq là một phân rã trong 1s. C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng độ phóng xạ của 1 mol Ra. D. Đồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng một quy luật. Chu kì bán rã c̗ Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia β B. Tia Rơnghen và tia γ C. Tia α và tia Rơnghen D. Tia α; β ; γ Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là : A. Đơtêri B. Prôtôn C. Nơtron D. Hạt α Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z, A l Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là A. kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. Câu A, B, C đều đúng. Chọn câu đúng? A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A. B. C. D. Trong hạt nhân nguyên tử có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron. Pôlôni |