Khối lượng của hạt nhân
là mTh = 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0087 (u) khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân
là:
A -
1,8543 (u)
B -
18,543 (u)
C -
185,43 (u)
D -
1854,3 (u)
2-
Số nguyên tử oxi chứa trong 4,4g khí CO2 là:
A -
6,023.1022 nguyên tử
B -
6,023.1023 nguyên tử
C -
1,2046.1022 nguyên tử
D -
1,2046.1023 nguyên tử
3-
Độ hụt khối của hạt nhân
A -
luôn có giá trị lớn hơn 1
B -
luôn có giá trị âm
C -
có thể dương, có thể âm
D -
được xác định bởi công thức Δm = [Z.mp + (A − Z).mn − mhn]
4-
Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng:
A -
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B -
Độ hụt khối của hạt nhân.
C -
Năng lượng liên kết của hạt nhân.
D -
Số khối A của hạt nhân.
5-
Khối lượng của hạt nhân
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u) khối lượng prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân
là:
A -
64,332 (MeV)
B -
6,4332 (MeV)
C -
0,64332 (MeV)
D -
6,4332 (KeV)
6-
Cho biết mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; mD = 2,0136u ; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri
A -
9,45 MeV
B -
2,23 MeV
C -
0,23 MeV
D -
Một giá trị khác.
7-
Cho mα = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1g
thành các proton và các notron tự do là:
A -
4,28.1024 MeV
B -
6,85.1011 J
C -
1,9.105 kWh
D -
Tất cả đều đúng
8-
Một khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt α là mα = 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
là:
A -
≈ 28,4 MeV
B -
≈ 7,1 MeV
C -
≈ 1,3 MeV
D -
≈ 0,326 MeV
9-
Cho khối lượng các hạt nhân : mAl = 26,974u ; mα = 4,0015u ; mp = 29,970u ; mn = 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Phản ứng :
sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A -
Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV.
B -
Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J.
C -
Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV.
D -
Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J.
10-
Cho khối lượng các hạt nhân m(C12) = 11,9967 u ; mα = 4,0015 u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 12C thành ba hạt α có giá trị bằng:
A -
0,0078 (MeV/c2)
B -
0,0078 (uc2)
C -
0,0078 (MeV)
D -
7,2618 (uc2)
11-
Chọn phát biểu sai?
A -
Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B -
Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.
C -
Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D -
Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
12-
Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ:
A -
lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B -
tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C -
lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D -
tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
13-
Khi phóng xạ α , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào?
A -
Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
B -
Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C -
Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D -
Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
14-
Trong phóng xạ β-, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:
A -
Tiến hai ô.
B -
Lùi một ô.
C -
Tiến một ô.
D -
Không thay đổi vị trí.
15-
Trong phóng xạ β+, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ?
A -
Tiến hai ô.
B -
Lùi một ô.
C -
Tiến một ô.
D -
Không thay đổi vị trí.
16-
Chọn câu trả lời sai?
Độ phóng xạ H(t) của một khối chất phóng xạ xác định phụ thuộc vào:
A -
Khối lượng chất phóng xạ.
B -
Chu kì bán rã.
C -
Bản chất của chất phóng xạ.
D -
Điều kiện ngoài.
17-
Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện trường là:
A -
tia α
B -
tia β
C -
tia γ
D -
cả ba tia
18-
Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là:
A -
tia α
B -
tia β
C -
tia γ
D -
cả ba tia như nhau
19-
Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là:
A -
tia α
B -
tia β
C -
tia γ
D -
cả ba tia như nhau
20-
Sự giống nhau giữa các tia α, β, γ là:
A -
Đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B -
Vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
C -
Trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.