Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A -
Tia α và tia β
B -
Tia Rơnghen và tia γ
C -
Tia α và tia Rơnghen
D -
Tia α; β ; γ
2-
Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là :
A -
Đơtêri
B -
Prôtôn
C -
Nơtron
D -
Hạt α
3-
Phương trình phóng xạ:
. Trong đó Z, A là:
A -
Z=10, A=18
B -
Z=9, A=18
C -
Z=9, A=20
D -
Z=10, A=20
4-
Hạt nhân
phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là:
A -
B -
C -
D -
5-
Khối lượng của hạt nhân
là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
là:
A -
0,9110u
B -
0,0691u
C -
0,0561u
D -
0,0811u
6-
Khối lượng của hạt nhân
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
là:
A -
6,4332 MeV
B -
0,64332 MeV
C -
64,332 MeV
D -
6,4332 MeV
7-
Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết độ hụt khối tạo thành các hạt nhân ,
và
lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho 1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A -
180,6MeV
B -
18,06eV
C -
18,06MeV
D -
1,806MeV
8-
Xét phản ứng: A → B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα. Tỉ số giữa vB và vα bằng:
A -
mB/mα
B -
2mα/mB
C -
2mB/mα
D -
mα/mB
9-
Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban đầu là N0 và m0:
A -
Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: N = N0.e-0,693t/T
B -
Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: ∆m = m0(1 – e-λt)
C -
Hoạt độ phóng xạ ở thời điểm t: H = λN0e-0,693t
D -
Số nguyên tử đã phân rã trong thời gian t: ∆N = N0(1 - 2-t/T)
10-
Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là:
với m là số nơtron, m bằng:
A -
4
B -
6
C -
8
D -
10
11-
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A -
Bảo toàn năng lượng toàn phần
B -
Bảo toàn điện tích
C -
Bảo toàn khối lượng
D -
Bảo toàn động lượng
12-
Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ:
A -
làm mờ phim ảnh
B -
làm phát huỳnh quang
C -
khả năng xuyên thấu mạnh
D -
là bức xạ điện từ.
13-
Hạt nhân
sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì . Số hạt α và β phát ra là:
A -
8 hạt α và 10 hạt β+
B -
8 hạt α và 6 hạt β-
C -
4 hạt α và 6 hạt β-
D -
4 hạt α và 10 hạt β-
14-
Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A -
Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
B -
Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.
C -
Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
D -
Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
15-
Chọn câu sai:
A -
Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ.
B -
Tia β có hai loại β+ và β-.
C -
Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
D -
Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau.
16-
Chọn câu trả lời sai:
A -
Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử.
B -
Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
C -
Nguyên tử Hidrô có hai đồng vị là Đơteri và Triti.
D -
Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon.
17-
Chọn câu sai:
A -
Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám
B -
Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư
C -
Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư
D -
Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín
18-
Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là . Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng nhau?
A -
B -
C -
D -
19-
Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0 = 1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân
lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần?