Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 24
1-
|
Hoa Kì có số dân đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
|
|
A -
|
2.
|
|
B -
|
3.
|
|
C -
|
4.
|
|
D -
|
5.
|
2-
|
Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người
|
|
A -
|
Mĩ La Tinh.
|
|
B -
|
Ca-na-đa.
|
|
C -
|
Châu Phi.
|
|
D -
|
Châu Âu.
|
3-
|
83% dân số Hoa Kì có nguồn gốc
|
|
A -
|
châu Phi.
|
|
B -
|
bản địa.
|
|
C -
|
châu Âu.
|
|
D -
|
châu Á và Mĩ La Tinh.
|
4-
|
Ý nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến năm 2004?
|
|
A -
|
Tuổi thọ trung bình tăng.
|
|
B -
|
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng.
|
|
C -
|
Nhóm dưới 15 tuổi giảm.
|
|
D -
|
Nhóm trên 65 tuổi tăng.
|
5-
|
Người Anh điêng ( bản địa ) hiện đang sinh sống chủ yếu ở vùng
|
|
A -
|
đồi núi A-pa-lát.
|
|
B -
|
quanh Ngũ hồ.
|
|
C -
|
Trung tâm.
|
|
D -
|
đồi núi phía tây.
|
6-
|
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì ( năm 2004 ) là
|
|
A -
|
02,%.
|
|
B -
|
0,6%.
|
|
C -
|
1,0%.
|
|
D -
|
1,5%.
|
7-
|
Năm 2004, tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì là
|
|
A -
|
65%.
|
|
B -
|
79%.
|
|
C -
|
87%.
|
|
D -
|
96%.
|
8-
|
Tuổi thọ trung bình của Hoa Kì ( năm 2004 ) là
|
|
A -
|
70,8 tuổi.
|
|
B -
|
78,0 tuổi.
|
|
C -
|
80,7 tuổi.
|
|
D -
|
85,0 tuổi.
|
9-
|
Năm 2005, số dân của Hoa Kì là
|
|
A -
|
219,7 triệu người.
|
|
B -
|
227,6 triệu người.
|
|
C -
|
250,9 triệu người.
|
|
D -
|
296,5 triệu người.
|
10-
|
Dân Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ
|
|
A -
|
các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
|
|
B -
|
các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
|
|
C -
|
các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông.
|
|
D -
|
các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
|
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
|