1-
|
Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
2-
|
Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là:
|
|
A -
|
93,75 g.
|
|
B -
|
87,5 g.
|
|
C -
|
12,5 g.
|
|
D -
|
6,25 g.
|
3-
|
Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là:
|
|
A -
|
E = m2c.
|
|
B -
|
E = mc 2.
|
|
C -
|
E = 2mc2.
|
|
D -
|
E = mc2.
|
4-
|
Chất phóng xạ iôt
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
|
|
A -
|
50 g.
|
|
B -
|
175 g.
|
|
C -
|
25 g.
|
|
D -
|
150 g.
|
5-
|
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
|
|
A -
|
cùng số prôtôn.
|
|
B -
|
cùng số nơtron.
|
|
C -
|
cùng khối lượng.
|
|
D -
|
cùng số nuclôn.
|
6-
|
Hạt nhân
phóng xạ β -. Hạt nhân con sinh ra có:
|
|
A -
|
5 prôtôn và 6 nơtron.
|
|
B -
|
6 prôtôn và 7 nơtron.
|
|
C -
|
7 prôtôn và 7 nơtron.
|
|
D -
|
7 prôtôn và 6 nơtron.
|
7-
|
Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ β- giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:
|
|
A -
|
128t.
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Trong quá trình biến đổi
thành
chỉ xảy ra phóng xạ α và β -. Số lần phóng xạ α và β - lần lượt là:
|
|
A -
|
8 và 10.
|
|
B -
|
10 và 6.
|
|
C -
|
10 và 6.
|
|
D -
|
6 và 8.
|
9-
|
Trong phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Trong hạt nhân
có:
|
|
A -
|
8 prôtôn và 6 nơtron.
|
|
B -
|
6 prôtôn và 14 nơtron.
|
|
C -
|
6 prôtôn và 8 nơtron.
|
|
D -
|
6 prôtôn và 8 electron.
|
11-
|
Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
thì hạt nhân
đã phóng ra tia:
|
|
A -
|
α.
|
|
B -
|
β-.
|
|
C -
|
β+.
|
|
D -
|
γ.
|
12-
|
Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.
|
|
A -
|
0,274.1023.
|
|
B -
|
2,74.1023.
|
|
C -
|
4,1.1023.
|
|
D -
|
0,41.1023.
|
13-
|
Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách:
|
|
A -
|
Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
|
|
B -
|
Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
|
|
C -
|
Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
|
|
D -
|
Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
|
14-
|
Chu kỳ bán rã của
bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn
có khối lượng 1 g sẽ còn lại:
|
|
A -
|
gần 0,75 g.
|
|
B -
|
hơn 0,75 g một lượng nhỏ.
|
|
C -
|
gần 0,25 g.
|
|
D -
|
hơn 0,25 g một lượng nhỏ.
|
15-
|
Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
|
|
A -
|
6,25%.
|
|
B -
|
12,5%.
|
|
C -
|
87,5%.
|
|
D -
|
93,75%.
|
16-
|
Trong nguồn phóng xạ
với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 23 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử
trong nguồn đó là:
|
|
A -
|
3.1023 nguyên tử.
|
|
B -
|
6.1023 nguyên tử.
|
|
C -
|
12.1023 nguyên tử.
|
|
D -
|
48.1023 nguyên tử.
|
17-
|
Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:
|
|
A -
|
12 giờ.
|
|
B -
|
8 giờ.
|
|
C -
|
6 giờ.
|
|
D -
|
4 giờ.
|
18-
|
Côban phóng xạ
có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian:
|
|
A -
|
8,55 năm.
|
|
B -
|
8,23 năm.
|
|
C -
|
9 năm.
|
|
D -
|
8 năm.
|
19-
|
Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do:
|
|
A -
|
sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
|
|
B -
|
sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
|
|
C -
|
sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
|
|
D -
|
sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
|
20-
|
Số prôtôn trong 16 gam
là (N A = 6,023.10 23 nguyên tử/mol)
|
|
A -
|
6,023.1023.
|
|
B -
|
48,184.1023.
|
|
C -
|
8,42.1023.
|
|
D -
|
0.75.1023.
|