Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:41:31 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Ở 20oC, điện trở suất của vonfram là 5,25.10-8 Ωm. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram α = 0,0045K-1. Khi đèn dây tóc hoạt động, nhiệt độ của nó có thể lên tới 2600oC. Tính điện trở suất của vonfram khi đó.
  A - 
6,62.10-7 Ωm.
  B - 
6,62.10-8 Ωm.
  C - 
6,15.10-6 Ωm.
  D - 
5,48.10-8 Ωm.
2-
Ở nhiệt độ phòng, 27oC, điện trở của vật dẫn kim loại là 20 Ω. Tính điện trở của vật dẫn ấy khi nhiệt độ tăng lên thêm 80oC. Cho biết hệ số nhiệt điện trở α = 0,005 K-1.
  A - 
25,3 Ω.
  B - 
39,8 Ω.
  C - 
28 Ω.
  D - 
120 Ω.
3-
Sợi dây vonfram của một đèn điện có điện trở 240 Ω ở 2600oC. Xác định điện trở của dây đó ở nhiệt độ trong phòng, cho là ở 28oC. Cho biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10-3 K-1.
  A - 
190 Ω.
  B - 
19 Ω.
  C - 
25 Ω.
  D - 
142 Ω.
4-
Ở nhiệt độ t1 =30oC, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 40 mV và cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1 = 2 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 200 V và cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 1 A. Tính nhiệt độ t của dây tóc bóng đèn khi sáng bình thường. Coi rằng điện trở của dây tóc đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4,0.10-3 K-1.
  A - 
2600oC
  B - 
3212o C
  C - 
2020oC
  D - 
2280oC
5-
Một vật dẫn kim loại có hệ số nhiệt điện trở α = 4,45.10-3 K-1. Khi nhiệt độ của vật dẫn tăng thêm 100oC thì điện trở của vật
  A - 
Tăng thêm 44,5%.
  B - 
Tăng thêm 144,5%.
  C - 
Giảm đi 44,5%.
  D - 
Tăng thêm 1,445%.
6-
Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 40 µV/K và có điện trở R = 0,2 Ω. Một mối hàn của cặp được đặt trong không khí ở nhiệt độ 25oC, đầu kia thì nung trong lò lửa ở nhiệt độ 300oC. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong mạch.
  A - 
11 mA.
  B - 
55 mA.
  C - 
2,2 µA.
  D - 
0,018 mA.
7-
Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 60 µV/K và có điện trở R = 2 Ω mắc nối tiếp với một ampe kế có điện trở RA = 1 Ω. Nhúng một đầu mối hàn vào nước đang sôi và đầu kia vào một kho đông lạnh thì ampe kế chỉ giá trị 2,08 mA. Nhiệt độ của kho đông là:
  A - 
0oC.
  B - 
– 4oC
  C - 
– 10oC.
  D - 
– 25oC.
8-
Một cặp nhiệt điện có một mối hàn được nhúng trong một dung dịch muối ở nhiệt độ t. Khi nhúng mối hàn còn lại vào trong chì nóng chảy ở 300oC thì suất điện động xuất hiện trong cặp là 11,5 mV, nếu nhúng mối hàn còn lại trong lò luyện kim loại ở 2000oC thì suất điện động xuất hiện trong cặp là 89,7 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là
  A - 
40 µV/K.
  B - 
60 µV/K.
  C - 
46 µV/K.
  D - 
54 µV/K.
9-
Đương lượng điện hóa của niken là 3.10-4 g/C. Tính khối lượng niken bám vào ca-tôt bình điện phân khi điện phân dung dịch muối niken với cực dương là niken trong thời gian 30 phút. Biết cường độ dòng điện chạy qua bình là 20 A.
  A - 
1,08 g.
  B - 
10,8 g.
  C - 
0,18 g.
  D - 
8,3 g.
10-
Một bình điện phân chứa một dung dịch muối hóa trị 2 và cực dương của bình làm bằng kim loại của muối. Khi cho dòng điện 15A đi qua bình trong thời gian 2 phút thì ca-tôt của bình tăng thêm 2gam. Nếu cho dòng điện 30A đi qua bình trong thời gian 20 phút thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực là
  A - 
4 g.
  B - 
20 g.
  C - 
40 g.
  D - 
100 g.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 49
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters