Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:41:11 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Số bội giác của kính lúp là tỉ số trong đó:
  A - 
α là góc trông trực tiếp vật, α0 là góc trông ảnh của vật qua kính.
  B - 
α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật.
  C - 
α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
  D - 
α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α0 là góc trông trực tiếp vật .
2-
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
  A - 
f = 10 (m).
  B - 
f = 10 (cm).
  C - 
f = 2,5 (m).
  D - 
f = 2,5 (cm).
4-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật:
  A - 
Trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
  B - 
Trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
  C - 
Trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).
  D - 
Trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
5-
Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
  A - 
4 (lần).
  B - 
5 (lần).
  C - 
5,5 (lần).
  D - 
6 (lần).
6-
Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
  A - 
4 (lần).
  B - 
5 (lần).
  C - 
5,5 (lần).
  D - 
6 (lần).
7-
Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
  A - 
1,5 (lần).
  B - 
1,8 (lần).
  C - 
2,4 (lần).
  D - 
3,2 (lần).
8-
Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:
  A - 
0,8 (lần).
  B - 
1,2 (lần).
  C - 
1,5 (lần).
  D - 
1,8 (lần).
9-
Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng:
  A - 
5 (cm).
  B - 
10 (cm).
  C - 
15 (cm).
  D - 
20 (cm).
10-
Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
  A - 
Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  B - 
Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  C - 
Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
  D - 
Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters