Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 40
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:33:18 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiệu điện thế giữu hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3 lần , còn khoảng cách giữa hai tấm tăng 2 lần thì cường độ điện trương trong hai tấm tăng giảm như thế nào:
  A - 
Tăng 1,5 lần
  B - 
Tăng 6 lần
  C - 
Giảm 6 lần
  D - 
Giảm 1,5 lần
2-
Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình vẽ, d1 = 5cm, d2 = 8cm. Các bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn: E1 = 4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế VB, Vc của hai bản B, C bằng:

  A - 
-2.103V; 2.103V
  B - 
2.103V; -2.103V
  C - 
1,5.103V; -2.103V
  D - 
-1,5.103V; 2.103V
3-
Đề bài sau đây sử dụng từ Câu 3 đến Câu 5.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường là UMN = 100V.
Công của điện trường dịch chuyển proton từ M đến N là:
  A - 
1,6.10-17J.
  B - 
1,6.10-19J
  C - 
1,6.10-17eV
  D - 
1,6.10-19eV
4-
Công của điện trường dịch chuyển electron từ M đến N là:
  A - 
1,6.10-17J.
  B - 
-1,6.10-17J
  C - 
1,6.10-17eV
  D - 
-1,6.10-17eV
5-
Công của ngoại lực khi dịch chuyển electron từ M đến N là:
  A - 
1,6.10-17J
  B - 
-1,6.10-17J.
  C - 
1,6.10-17eV
  D - 
-1,6.10-17eV
6-
Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a = 40cm nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường là 300V/m. BC song song với đường sức và đường sức có chiều từ C sang B. Khi một điện tích q = 5.108C di chuyển từ B đến A thì công của lực điện trường là:
  A - 
12.10-6J
  B - 
-12.10-6J
  C - 
3.10-6J
  D - 
-3.10-6J
7-
Một điện tích q = 10-7C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu được năng lượng W = 3.10-5J.Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B có giá trị:
  A - 
300V
  B - 
100V
  C - 
30V
  D - 
1000V
8-
Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây:
  A - 
405V
  B - 
-405V
  C - 
195V
  D - 
-195V
9-
Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường 200V/m. A, B, C là ba đỉnh của tam giác vuông tại A. Có AC song song với đường sức điện trường chiều từ A đến C cùng chiều với đường sức và AC = 15cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm C, B là:
  A - 
UCB = 30V
  B - 
UCB = -30V
  C - 
UCB = 40V
  D - 
Không xác định được
10-
Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông có cạnh BC vuông góc với đường sức điện trường. So sánh điện thế ở các điểm A, B, C:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 71
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters