Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là :
A -
A/2.
B -
2A.
C -
A/4.
D -
A.
2-
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A -
giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B -
tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C -
tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D -
không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
3-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A -
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B -
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C -
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D -
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
4-
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A -
200 g.
B -
100 g.
C -
50 g.
D -
800 g.
5-
Một con lắc đơn gồm sợi dây (md =0), không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là :
A -
mgl (1 + cosα).
B -
mgl (1 - sinα).
C -
mgl (3 - 2cosα).
D -
mgl (1 - cosα).
6-
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A -
với tần số bằng tần số dao động riêng.
B -
mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C -
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D -
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
7-
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A -
Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B -
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C -
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D -
Trong dđộng tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
8-
Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu là :
A -
101cm.
B -
99cm.
C -
98cm.
D -
100cm.
9-
Phản ứng nhiệt hạch là:
A -
nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B -
sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C -
phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D -
phản ứng kết hợp 2 hạt nhân có klượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
10-
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A -
75cm/s.
B -
80cm/s.
C -
70cm/s.
D -
72cm/s.
11-
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:
A -
chu kì của nó tăng.
B -
tần số của nó không thay đổi.
C -
bước sóng của nó giảm.
D -
bước sóng của nó không thay đổi.
12-
Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là :
A -
v/l.
B -
v/2l.
C -
2v/l.
D -
v/4l
13-
Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A -
60 m/s
B -
80 m/s
C -
40 m/s
D -
100 m/s
14-
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A -
20
B -
40
C -
10
D -
30
15-
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là :
A -
uR trễ pha π/2 so với uC .
B -
uC trễ pha π so với uL .
C -
uL sớm pha π/2 so với uC.
D -
uR sớm pha π/2 so với uL .
16-
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A -
sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B -
sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C -
trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D -
trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
17-
Đặt điện áp u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A -
0,85.
B -
0,5.
C -
1.
D -
18-
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A -
100 W.
B -
200 W.
C -
250 W.
D -
350 W.
19-
Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A -
10 W.
B -
9 W.
C -
7 W.
D -
5 W.
20-
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?