hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B -
hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C -
hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D -
hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
2-
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A -
bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B -
bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C -
công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D -
công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
3-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại.
B -
Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện.
C -
Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện.
D -
Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại.
4-
Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện?
A -
400nm.
B -
4000 nm.
C -
60 nm.
D -
70 nm.
5-
Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100Ω, ZC = 100Ω. Tổng trở của mạch là
A -
100Ω.
B -
0.
C -
D -
200Ω.
6-
Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04μF. Tần số của mạch là
A -
4,5.106Hz.
B -
2,23.105Hz.
C -
3,6.104Hz.
D -
0,02Hz.
7-
Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ?
A -
Tác dụng nhiệt.
B -
Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C -
Đâm xuyên mạnh.
D -
Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại.
8-
Trong dao dộng điều hoà của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật:
A -
đang ở vị trí biên.
B -
có gia tốc bằng 0.
C -
động năng cực đại.
D -
có thế năng bằng 0.
9-
Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ?
A -
Phương pháp nguyên tử đánh dấu.
B -
Phương pháp điện phân nóng chảy.
C -
Phương pháp nội soi.
D -
Phương pháp phân tích quang phổ.
10-
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là:
A -
1,34 V.
B -
2,07 V.
C -
3,12 V.
D -
4,26 V.
11-
Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn:
A -
nhỏ hơn.
B -
lớn hơn.
C -
bằng nhau.
D -
không lớn hơn.
12-
Hạt nhân nguyên tử
được cấu tạo gồm:
A -
Z nơtron và A prôton.
B -
Z prôton và A nơtron.
C -
Z prôton và (A – Z) nơtron.
D -
Z nơtron và (A + Z) prôton.
13-
Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì góc vật rắn quay được:
A -
tăng 2 lần.
B -
tăng 4 lần.
C -
giảm 2 lần.
D -
giảm 4 lần.
14-
Một vật rắn có dạng cầu đặc đồng chất, khối lượng m, bán kính R và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức:
A -
B -
C -
D -
15-
Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc góc 2 rad/s. Vật sẽ đạt tốc độ góc 20 rad/s sau:
A -
5 s.
B -
10 s.
C -
2,5 s.
D -
4 s.
16-
Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng
chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A -
12.
B -
C -
24.
D -
17-
Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v là :
A -
B -
C -
D -
18-
Một chất phóng xạ có chu kì bán ra là T. Ban đầu lượng chất phóng xạ đó có khối lượng mo. Sau thời gian 4T, lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là
A -
B -
C -
D -
19-
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào:
A -
khối lượng chất và chu kì bán rã.
B -
khối lượng chất và khối lượng mol của chất ấy.
C -
khối lượng mol và chu kì bán rã của chất ấy.
D -
khối lượng và nhiệt độ của chất ấy.
20-
Phát biểu nào sau đây về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là không đúng ?
A -
Trái Đất quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo là hình elip.
B -
Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm của quỹ đạo.
C -
Càng tới gần Mặt Trời, Trái Đất chuyển động càng chậm.
D -
Mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời nghiêng góc với trục quay của nó.