Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 62
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:22:56 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm truyền đến khe S1, S2 với S1S2 = a = 1mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 3m. Để tại điểm A là một vân tối thì XA nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
  A - 
13,5 mm.
  B - 
5,4 mm.
  C - 
1,8 mm.
  D - 
10,8 mm.
2-
Trong các yếu tố sau đây :
I. Bản chất môi trường truyền.
II. Màu sắc ánh sáng.
III. Cường độ ánh sáng.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc truyền của ánh sáng đơn sắc ?
  A - 
I, II.
  B - 
I, II, III.
  C - 
II, III.
  D - 
I, III.
3-
Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là :
  A - 
vận tốc truyền.
  B - 
chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
  C - 
màu sắc.
  D - 
tần số.
4-
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc truyền đến khe S1, S2 với S1S2 bằng 3mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 nằm cùng một bên vân sáng trung tâm quan sát được trên màn hình là 1,8mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 18 đến vân sáng trung tâm là:
  A - 
1,08mm.
  B - 
1,8mm.
  C - 
10,8mm.
  D - 
18mm.
5-
Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3 mm là ánh sáng thuộc :
  A - 
Ánh sáng tím.
  B - 
Ánh sáng khả kiến (ánh sáng thấy được).
  C - 
Tia tử ngoại.
  D - 
Tia hồng ngoại.
6-
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng 1 bên vân trung tâm là :
  A - 
x = 6i.
  B - 
x = 4i.
  C - 
x = 5i.
  D - 
x = 3i.
7-
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là :
  A - 
7i.
  B - 
9i.
  C - 
8i.
  D - 
10i.
8-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường ?
  A - 
Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
  B - 
Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
  C - 
Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
  D - 
Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
9-
Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm truyền đến khe S1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 1 khoảng x = 10,8mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
  A - 
Vân tối bậc 4.
  B - 
Vân tối bậc 5.
  C - 
Vân sáng bậc 5.
  D - 
Vân sáng bậc 4.
11-
Cho các loại bức xạ sau :
I. Tia hồng ngoại.
II. Tia tử ngoại.
III. Tia Rơnghen.
IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự yếu – mạnh.
  A - 
III, IV.
  B - 
II, III.
  C - 
II, I.
  D - 
I, III.
12-
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc truyền đến khe S1, S2 với S1S2 = a = 3mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng 0,58 μm. Vân tối thứ 15 cách vân trung tâm là:
  A - 
5,606 mm.
  B - 
5,707 mm.
  C - 
5,808 mm.
  D - 
5,909 mm.
13-
Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách giữa 2 màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,602 μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ3 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 và i2 là :
  A - 
4,010 μm và 0,802mm.
  B - 
0,401 μm và 0,802mm.
  C - 
4,010 μm và 2,408mm.
  D - 
0,401 μm và 2,408mm.
14-
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,48μm truyền đến khe S1, S2 với S1S2 = a = 2mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Tính khoảng vân :
  A - 
0,48 m.
  B - 
0,48 mm.
  C - 
0,48cm.
  D - 
0,5 mm.
15-
Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng 1 bên vân trung tâm là :
  A - 
3,5i.
  B - 
5,5i.
  C - 
4,5i.
  D - 
14,5i.
16-
Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái :
  A - 
rắn.
  B - 
khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
  C - 
lỏng.
  D - 
khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
17-
Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách giữa 2 màn là 1m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 6 là 7,2mm. Bước sóng và màu sắc của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
  A - 
0,6 μm → Ánh sáng màu vàng.
  B - 
0,553 μm → Ánh sáng màu lục.
  C - 
0,645 μm → Ánh sáng màu đỏ.
  D - 
0,432 μm → Ánh sáng màu lam.
18-
Chọn câu sai :
  A - 
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
  B - 
Tia hống ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
  C - 
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 μm.
  D - 
Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
19-
Chọn câu sai :
  A - 
Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
  B - 
Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
  C - 
Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
  D - 
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
20-
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm chiếu đến hai khe Iâng, hai khe cách nhau 3mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn E 1m. Nếu thực hiện thí nghiệm trong môi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân có giá trị:
  A - 
1.2mm.
  B - 
0,1mm.
  C - 
1,92mm.
  D - 
0,12mm.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 26
Vật lý hạt nhân - Đề 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 24
Đề Thi Số 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 47
Đề Thi Số 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 15
Đề Thi Số 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 37
Đề Thi Số 52
Đề Thi Số 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 43
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 94
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 99
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 42
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters