Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 19
1-
Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 100V. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải giống nhau mắc hình tam giác. Hiệu điện thế hiệu dụng của mỗi tải là:
A -
B -
C -
D -
2-
Trong cách mắc mạch điện ba pha hình sao:
A -
Hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế dây.
B -
Hiệu điện thế giữa hai dây pha gọi là hiệu điện thế pha.
C -
Đối với các giá trị hiệu dụng thì hiệu điện thế dây gấp
lần hiệu điện thế pha.
D -
Cường độ dòng điện tức thời trong dây trung hoà bằng cường độ dòng điện trong cả ba pha.
3-
Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V. Hiệu điện thế pha có giá trị:
A -
U1 = 127 V
B -
U1 = 110 V
C -
U1 = 220 V
D -
U1 = 12,7 V
4-
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:
A -
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
B -
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà.
C -
Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.
D -
Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
5-
Động cơ điện một chiều biến đổi:
A -
Điện năng thành cơ năng.
B -
Cơ năng thành điện năng.
C -
Cơ năng thành nhiệt năng.
D -
Điện năng thành nhiệt năng.
6-
Một dây dẫn có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên dây do toả nhiệt?
A -
10%
B -
12,5%
C -
16,4%
D -
20%
7-
Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 3000 vòng, cuộn thứ cấp có 1500 vòng và hiệu suất của máy H = 100%. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V). Hiệu điện thế đầu cuộn thứ cấp là:
A -
220 (V)
B -
110 (V)
C -
100 (V)
D -
11 (V)
8-
Một máy hạ thế lý tưởng mắc vào hiệu điện thế xoay chiều. So với hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp sẽ luôn biến thiên:
A -
Cùng tần số
B -
Cùng biên độ
C -
Cùng pha
D -
Không điều hoà
9-
Đặc điểm của máy biến thế
A -
Máy biến thế chỉ có một cuộn dây.
B -
Cuộn sơ cấp của máy biến thế mắc vào nguồn điện xoay chiều, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ.
C -
Máy biến thế có hai cuộn dây có số vòng khác nhau.
D -
Máy biến thế chỉ có một cuộn dây và Cuộn sơ cấp của máy biến thế mắc vào nguồn điện xoay chiều, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ.
10-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy biến thế:
A -
Máy biến thế là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều không đổi.
B -
Máy biến thế là dụng cụ biến đổi tần số dòng điện.
C -
Trong máy biến thế, cuộn dây nối với mạch điện xoay chiều là cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp.
D -
Máy biến thế có thể sử dụng cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.