Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là:
A -
6 cm.
B -
24 cm.
C -
9 cm.
D -
12 cm.
2-
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A -
tăng 4 lần.
B -
giảm 2 lần.
C -
tăng 2 lần.
D -
giảm 4 lần.
3-
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: , . Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A -
B -
C -
D -
4-
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B -
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C -
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D -
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
5-
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng:
A -
6,8.10-3 J.
B -
3,8.10-3 J.
C -
5,8.10-3 J.
D -
4,8.10-3 J
6-
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π ≈ 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A -
20 cm/s.
B -
10 cm/s.
C -
0.
D -
15 cm/s.
7-
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A -
chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B -
chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C -
chỉ phụ thuộc vào tần số.
D -
phụ thuộc vào tần số và biên độ.
8-
Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A -
2,0m.
B -
0,5m.
C -
1,0m.
D -
4,0m.
9-
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A -
một phần tư bước sóng.
B -
hai lần bước sóng.
C -
một nữa bước sóng.
D -
một bước sóng.
10-
Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất
cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng:
A -
1000 Hz.
B -
2500 Hz.
C -
5000 Hz.
D -
1250 Hz.
11-
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A -
sớm pha
so với dòng điện.
B -
trễ pha
so với dòng điện.
C -
trễ pha
so với cường độ dòng điện.
D -
sớm pha
so với dòng điện.
12-
Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì:
A -
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B -
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C -
Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D -
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
13-
Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ . Biết tụ điện có điện dung . Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là:
A -
B -
C -
D -
14-
Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là:
A -
4 V.
B -
16 V.
C -
32 V.
D -
64 V.
15-
Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A -
B -
10 V.
C -
D -
20 V.
16-
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng:
A -
3000 Hz.
B -
50 Hz.
C -
5 Hz.
D -
30 Hz.
17-
Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng:
A -
200 W.
B -
800 W.
C -
400 W.
D -
240 W.
18-
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là:
A -
6,28.10-4 s.
B -
12,57.10-4 s.
C -
6,28.10-5 s.
D -
12,57.10-5 s.
19-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A -
Sóng điện từ là sóng ngang.
B -
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C -
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D -
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
20-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a λ = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40 μm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là: