Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :
A -
đỏ
B -
lục
C -
vàng
D -
tím
2-
Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A -
vân sáng bậc 2
B -
vân sáng bậc 3
C -
vân tối bậc 2
D -
vân tối bậc 3
3-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B -
Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C -
Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D -
Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
4-
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A -
Tia X.
B -
Ánh sáng nhìn thấy.
C -
Tia hồng ngoại.
D -
Tia tử ngoại.
5-
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A -
0,1 μm
B -
0,2 μm
C -
0,3 μm
D -
0,4 μm
6-
Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A -
Hβ (lam)
B -
Hδ (tím)
C -
Hα (đỏ)
D -
Hγ(chàm)
7-
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A -
Bước sóng của ánh sáng kích thích
B -
Bước sóng của riêng kim loại đó
C -
Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D -
Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó
8-
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là λo = 0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:
A -
5,5.10-20J
B -
6.10-19J
C -
7,2.10-19J
D -
8,2.10-20J
9-
Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A -
238p và 92n
B -
92p và 238n
C -
238p và 146n
D -
92p và 146n
10-
Hạt nhân đơteri
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là:
A -
0,67MeV
B -
1,86MeV
C -
2,02MeV
D -
2,23MeV
11-
Hạt nhân
phóng xạ phát ra hạt α , phương trình phóng xạ là:
A -
B -
C -
D -
12-
Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A -
20 ngày
B -
5 ngày
C -
24 ngày
D -
15 ngày
13-
Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp:
A -
2,5mm
B -
0,1mm
C -
0,5mm
D -
1,25mm
14-
Khối lượng của hạt nhân
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là
A -
64,332 (MeV)
B -
6,4332 (MeV)
C -
0,64332 (MeV)
D -
6,4332 (KeV)
15-
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A -
λ = 0,40 μm
B -
λ = 0,45 μm
C -
λ = 0,68 μm
D -
λ = 0,72 μm
16-
Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc
A -
400 vòng/phút
B -
96 vòng/phút
C -
375 vòng/phút
D -
480 vòng/phút
17-
Một tụ điện có điện dung 31,8 μF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại
chạy qua nó là :
A -
B -
200V
C -
D -
20V
18-
Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A -
v = 50 m/s
B -
v = 150 m/s
C -
v = 25 m/s
D -
v = 100 m/s
19-
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λo = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A -
1,16eV
B -
2,21eV
C -
4,14eV
D -
6,62eV
20-
Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: