Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 08
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:40:36 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là sai?
  A - 
Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
  B - 
Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
  C - 
Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
  D - 
Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn
2-
Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì:
  A - 
Điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
  B - 
Điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
  C - 
Điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
  D - 
Hai quả cầu đều trở thành trung hòa điện.
3-
Một điện tích dương di chuyển từ A tới B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy:
  A - 
Điện trường tạo công âm.
  B - 
VA < VB.
  C - 
Điện trường có chiều từ A đến B.
  D - 
Cả 3 điều trên đều đúng.
4-
Một electron di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Kết quả này cho thấy:
  A - 
Điện trường tạo công âm.
  B - 
VA < VB.
  C - 
Điện trường có chiều từ A đến B.
  D - 
Cả 3 điều trên đều đúng.
5-
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
  A - 
A > 0 nếu q > 0.
  B - 
A = 0 trong mọi trường hợp.
  C - 
A > 0 nếu q < 0.
  D - 
A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
6-
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi tách khỏi nguồn, sau đó nhúng tụ trong một điện môi lỏng thì:
  A - 
Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
  B - 
Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
  C - 
Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
  D - 
Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
7-
Trong các yếu tố sau:
I.Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích điểm Q.
II. Dấu của điện tích điểm Q.
III. môi trường đặt điện tích điểm Q.
Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đang xét phụ thuộc các yếu tố nào?
  A - 
I và III.
  B - 
II và III.
  C - 
I và II.
  D - 
I, II và III.
8-
Trong các yếu tố sau:
I. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích điểm Q.
II. Dấu của điện tích điểm Q.
III. môi trường đặt điện tích điểm Q.
Vectơ cường độ điện trường tại điểm đang xét phụ thuộc các yếu tố nào?
  A - 
I và II.
  B - 
II và III.
  C - 
I và III.
  D - 
I, II và III.
9-
Chọn câu đúng? Các electron trong nguyên tử:
  A - 
Luôn luôn liên kết chặt và cố định với hạt nhân.
  B - 
Luôn luôn cách hạt nhân một khoảng cách nào đó.
  C - 
Có khối lượng lớn hơn hạt nhân.
  D - 
Có thể được tích điện âm hoặc dương.
10-
Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về điện trường:
  A - 
Một điện tích đứng yên tạo ra điện trường tĩnh và điện trường đều.
  B - 
Đường sức điện của điện trường đi ra từ điện tích dương và đi vào ở điện tích âm.
  C - 
Đường sức điện trường là những đường thẳng song song với nhau.
  D - 
Vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ lực điện trường.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 43
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 53
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 57
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters