Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 51
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:52:44 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là:
  A - 
K3PO4 và K2HPO4
  B - 
KH2PO4 và K2HPO4
  C - 
K3PO4 và KOH
  D - 
K3PO4 và H3PO4
2-
Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:
  A - 
1,825%
  B - 
3,650%
  C - 
18,25%
  D - 
36,50%
3-
Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
  A - 
100g
  B - 
40g
  C - 
60g
  D - 
80g
4-
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
  A - 
Na2CO3
  B - 
KCl
  C - 
NaOH
  D - 
NaNO3
5-
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
  A - 
pH = 8
  B - 
pH = 12
  C - 
pH = 10
  D - 
pH = 14
6-
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
  A - 
HCl, NaOH
  B - 
H2SO4, HNO3
  C - 
NaOH, Ca(OH)2
  D - 
BaCl2, NaNO3
7-
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
  A - 
Quỳ tím
  B - 
HCl
  C - 
NaCl
  D - 
H2SO4
8-
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
  A - 
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
  B - 
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
  C - 
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
  D - 
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
9-
Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
  A - 
Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
  B - 
Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
  C - 
Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
  D - 
Tác dụng với oxit axit và axit.
10-
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:
  A - 
Ca(OH)2 , Na2CO3
  B - 
Ca(OH)2 , NaCl
  C - 
Ca(OH)2 , NaNO3
  D - 
NaOH , KNO3
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 25
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 22
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 29
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 20
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 27
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 30
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 28
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 24
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 16
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 15
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 19
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 49
Kim Loại - Bài 09
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 23
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 18
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 57
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 11
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 06
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 21
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 03
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 06
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 27
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 73
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 62
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 19
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 44
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 33
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 81
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 83
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 65
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 10
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 11
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 16
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters