Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B -
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C -
Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D -
Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
2-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B -
Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C -
Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D -
Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
3-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B -
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện t
C -
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tíc
D -
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện t
4-
Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30(s) là 15(C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
A -
3,125.1018.
B -
9,375.1019.
C -
7,895.1019.
D -
2,632.1018.
5-
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A -
Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B -
Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C -
Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D -
Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
6-
Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A -
RTM = 200 (Ω).
B -
RTM = 300 (Ω).
C -
RTM = 400 (Ω).
D -
RTM = 500 (Ω).
7-
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A -
U1 = 1 (V).
B -
U1 = 4 (V).
C -
U1 = 6 (V).
D -
U1 = 8 (V).
8-
Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω)mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A -
RTM = 75 (Ω).
B -
RTM = 100 (Ω).
C -
RTM = 150 (Ω).
D -
RTM = 400 (Ω).
9-
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A -
U = 12 (V).
B -
U = 6 (V).
C -
U = 18 (V).
D -
U = 24 (V).
10-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B -
Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C -
Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D -
Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
11-
Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:
A -
Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B -
Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C -
Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D -
Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
12-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B -
Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C -
Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D -
Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
13-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B -
Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C -
Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D -
Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
14-
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A -
Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B -
Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C -
Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D -
Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
15-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B -
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C -
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D -
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
16-
Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự:
A -
Chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B -
Chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C -
Chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D -
Chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
17-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
B -
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện t
C -
Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D -
Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
18-
Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:
A -
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B -
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C -
Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D -
Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.