1-
|
Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là
|
|
A -
|
kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
|
|
B -
|
các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
|
|
D -
|
tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
|
2-
|
Các quy luật di truyền phản ánh
|
|
A -
|
vì sao con giống bố mẹ.
|
|
B -
|
xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu.
|
|
C -
|
tỉ lệ các kiểu gen ở các thế hệ lai.
|
|
D -
|
tỉ lệ các kiểu hình ở các thế hệ lai.
|
3-
|
Thường biến là những biến đổi về
|
|
A -
|
kiểu hình của cùng một kiểu gen.
|
|
B -
|
cấu trúc di truyền.
|
|
C -
|
một số tính trạng.
|
|
D -
|
bộ nhiễm sắc thể.
|
4-
|
Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
|
|
A -
|
đồng loạt, xác định, không di truyền.
|
|
B -
|
đồng loạt, không xác định, không di truyền.
|
|
C -
|
đồng loạt, xác định, một số trường hợp có thể di truyền.
|
|
D -
|
riêng lẻ, không xác định, di truyền.
|
5-
|
Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
|
|
A -
|
không liên quan đến rối loạn phân bào.
|
|
B -
|
phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
|
|
C -
|
do tác động của môi trường.
|
|
D -
|
không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
|
6-
|
Một trong những đặc điểm của thường biến là
|
|
A -
|
không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
|
|
B -
|
thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
|
|
C -
|
không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
|
|
D -
|
thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
|
7-
|
Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là
|
|
A -
|
bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
|
|
B -
|
lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
|
|
C -
|
trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
|
|
D -
|
tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
|
8-
|
Nguyên nhân của thường biến là do
|
|
A -
|
tác động trực tiếp của điều kiện môi trường.
|
|
B -
|
rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào.
|
|
D -
|
tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học.
|
9-
|
Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị
|
|
A -
|
di truyền.
|
|
B -
|
không di truyền.
|
|
C -
|
đột biến.
|
|
D -
|
tổ hợp.
|
10-
|
Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
|
|
A -
|
sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
|
|
B -
|
sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
|
|
C -
|
quá trình phát sinh đột biến.
|
|
D -
|
sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
|