Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:05:17 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào chưa đúng trong những khái niệm dưới đây:
  A - 
Nhân tố gây ra đột biến gọi là tác nhân đột biến
  B - 
Cá thể mang đột biến là thể đột biến
  C - 
Đột biến gen thường chỉ liên quan đến một hoặc 2 cặp nu
  D - 
Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen
2-
Prôtêin ở cơ thể sống không có chức năng nào:
  A - 
Bảo vệ cơ thể
  B - 
Chứa mã di truyền
  C - 
Điều hòa chuyển hóa
  D - 
Xúc tác phản ứng
3-
Phiên mã khác dịch như thế nào:
  A - 
Dịch mã là tổng hợp ARN, phiên mã là tổng hợp prôtêin
  B - 
Phiên mã là tổng hợp ARN, dịch mã là tổng hợp protêin
  C - 
Dịch mã trước, phiên mã sau
  D - 
Không khác nhau
4-
Loại đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân:
  A - 
Đột biến số lượng NST
  B - 
Đột biến cấu trúc NST
  C - 
Đột biến gen
  D - 
Đột biến dị bội thể
5-
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen phát sinh trong nguyên phân:
  A - 
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng
  B - 
Sẽ phát triển thành thể khảm
  C - 
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
  D - 
Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN
6-
Bộ 3 nào dưới đây có thể đột biến thành bộ 3 vô nghĩa bằng cách thay thế cặp nu này = 1 cặp nu khác?
  A - 
AXT
  B - 
TTT
  C - 
XAX
  D - 
TXA
7-
Một đoạn polipeptide có trình tự như sau: ...Val-Val-Val-Val...
Nhận xét nào sau đây đúng về đoạn gen mã hóa chuỗi polipeptide trên :
  A - 
Có thể có hơn 3 loại nu trên gen
  B - 
Chỉ có 1 loại nu trên gen
  C - 
Trên gen phải có đủ 4 loại nu
  D - 
Chỉ có 3 loại nu trên gen
8-
Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn tùy thuộc vào:
  A - 
Số lượng gen trên NST
  B - 
Đặc điểm cấu trúc của gen
  C - 
Trật tự gen trên NST
  D - 
Hình thái của gen
9-
Đột biến gen phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào xôma thường không có khả năng:
  A - 
Di truyền qua sinh sản vô tính
  B - 
Di truyền qua sinh sản hữu tính
  C - 
Nhân lên trong mô sinh dưỡng
  D - 
Tạo thể khảm
10-
Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST:
  A - 
Sự rối loạn quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì trước 1 giảm phân
  B - 
Cấu trúc NST bị phá vỡ do các tác nhân gây đột biến
  C - 
Sự phân li không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào
  D - 
Sự rối loạn trình tự nhân đôi của NST ở kì trung gian quá trình phân bào
11-
Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về cơ chế phát sinh đột biến mất đoạn:
  A - 
Một đoạn nào đó của NST đứt ra và gắn vào vị trí khác.
  B - 
Một đoạn của NST bị đứt ra và mất đi.
  C - 
Một đoạn của NST bị đứt ra và mất đi hoặc sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng làm giảm số lượng gen trên NST
  D - 
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng làm giảm số lượng gen trên NST.
12-
Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi giống nhau ở chỗ:
  A - 
Đều biểu hiện ra ngay thành kiểu hình trên thể đột biến
  B - 
Nếu là đột biến gen trội sẽ biểu hiện ngay trên một phần cơ thể
  C - 
Di truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
  D - 
Biểu hiện ngay thành kiểu hình và di truyền cho thế hệ sau
13-
Đột biến giao tử là:
  A - 
Phát sinh trong nguyên phân, ở 1 tế bào sinh dưỡng
  B - 
Phát sinh trong giảm phân, ở 1 tế bào xôma
  C - 
Phát sinh trong lần nguyên phân đầu của hợp tử
  D - 
Phát sinh trong giảm phân, ở 1 tế bào sinh dục nào đó
14-
Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của đột biến:
  A - 
Lặp đoạn NST
  B - 
Đảo đoạn NST
  C - 
Đột biến trên gen X
  D - 
Mất đoạn NST
15-
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen phát sinh trong nguyên phân:
  A - 
Sẽ phát triển thành thể khảm
  B - 
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng
  C - 
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
  D - 
Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN
16-
Dạng đột biến nào ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt:
  A - 
Đột biến đa bội
  B - 
Đột biến dị bội
  C - 
Đột biến gen
  D - 
Đột biến cấu trúc NST
17-
Loại biến dị nào sau đây sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới :
  A - 
Thường biến
  B - 
Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến
  C - 
Biến dị tổ hợp
  D - 
Biến dị đột biến
18-
Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới:
  A - 
Biến dị đột biến
  B - 
Biến dị tổ hợp và Biến dị đột biến
  C - 
Thường biến
  D - 
Biến dị tổ hợp
19-
Đột biến tiền phôi là:
  A - 
Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử
  B - 
Xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hóa tế bào
  C - 
Đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới
  D - 
Đột biến không di truyền cho thế hệ sau
20-
Điểm nào dưới đây không đúng với thường biến:
  A - 
Là những biến đổi của cơ thể SV tương ứng với điều kiện sống
  B - 
Là biến dị di truyền được
  C - 
Là các biến đổi đồng loạt theo cùng 1 hướng
  D - 
Có lợi cho SV, giúp chúng thích nghi với môi trường
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters