Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:37:53 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của:
  A - 
thực vật hạt trần, chim và thú.
  B - 
thực vật hạt trần, côn trùng, chim và thú.
  C - 
thực vật có hoa, côn trùng, chim và thú.
  D - 
thực vật có hoa, chim và thú.
2-
Đặc điểm khí hậu trong kỉ Đệ tứ là
  A - 
khí hậu ấm áp, khô, ôn hòa.
  B - 
băng hà. Khí hậu lạnh, khô.
  C - 
đầu kỉ khí hậu ấm áp, cuối kỉ khí hậu lạnh.
  D - 
đầu kỉ ẩm, nóng, về sau trở nên lạnh, khô.
3-
Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc loài người?
  A - 
Người có nguồn gốc từ khỉ thấp.
  B - 
Người không phải là sản phẩm của tiến hóa.
  C - 
Người và vượn người có chung nguồn gốc.
  D - 
Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đông.
4-
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
  A - 
Loài người hiện nay không chịu sự tác động của các nhân tố sinh học.
  B - 
Tổ tiên chung của loài người hiện đại và các loài linh trưởng hiện đang sống đều có 48 nhiễm sắc thể.
  C - 
Giai đoạn tiến hóa xã hội bắt đầu từ người Xinantrôp.
  D - 
Người Crômanhôn là dạng người tối cổ.
5-
Sự phát sinh và tiến hóa của loài người chịu tác động của các nhân tố nào sau đây?
  A - 
Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
  B - 
Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh.
  C - 
Nhân tố xã hội như biết sống chung, giúp đỡ lẫn nhau.
  D - 
Nhân tố sinh học kết hợp với nhân tố văn hóa.
6-
Bàn tay trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động được chủ yếu là nhờ:
  A - 
dáng đi thẳng.
  B - 
cột sống cong hình chữ S.
  C - 
nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.
  D - 
đời sống tập thể.
7-
Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại là:
  A - 
sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất.
  B - 
lao động, tiếng nói, tư duy.
  C - 
cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học.
  D - 
quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
8-
Những nhân tố tác động đến quá trình phát sinh loài người giai đoạn từ người vượn hóa thạch đến người cổ là:
1. Biến dị.
2. Tiếng nói.
3. Di truyền.
4. Chữ viết.
5.Chọn lọc tự nhiên.
Tổ hợp đúng là:
  A - 
1, 2, 3.
  B - 
2, 3, 4.
  C - 
1, 3, 5.
  D - 
2, 3, 4, 5.
9-
Các bằng chứng hóa thạch cho thấy người cổ Homo xuất hiện sớm nhất là:
  A - 
Homo erectus.
  B - 
Homo neanderthalensis.
  C - 
Homo sapiens.
  D - 
Homo habilis.
10-
Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là:
  A - 
có bộ não phát triển.
  B - 
biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo
  C - 
xương chậu rộng.
  D - 
có dáng đi thẳng, hai chi trước được tự do.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters