Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A -
17,2V
B -
27,2V
C -
37,2V
D -
47,2V
2-
Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:
A -
575.1011 electron
B -
675.1011 electron
C -
775.1011 electron
D -
875.1011 electron
3-
Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng:
A -
20,8J
B -
30,8J
C -
40,8J
D -
50,8J
4-
Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện:
A -
5,17kW
B -
6 ,17kW
C -
7,17kW
D -
8,17kW
5-
Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện:
A -
0,31μC
B -
0,21μC
C -
0,11μC
D -
0,01μC
6-
Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là:
A -
2 μC
B -
3 μC
C -
2,5μC
D -
4μC
7-
Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với:
A -
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
B -
Điện tích trên tụ điện
C -
Bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện
D -
Hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ
8-
Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:
A -
600V
B -
400V
C -
500V
D -
800V
9-
Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện:
A -
10μC
B -
20 μC
C -
30μC
D -
40μC
10-
Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là: