Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:05:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong một phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân chuẩn, số liên kết photphođieste giữa các nucleotit được tính bằng: (N là số nuclêôtit trong phân tử ADN)
  A - 
N x 2.
  B - 
N – 1.
  C - 
N.
  D - 
N –2.
2-
Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây:
  A - 
Số mối liên kết hyđrô giữa các cặp bazơ nitric.
  B - 
Đường đêôxiribôzơ.
  C - 
Bản chất của các bazơ nitric.
  D - 
Số nhóm axit photphoric.
3-
ARN và ADN ở sinh vật nhân chuẩn có những đặc điểm khác nhau về cấu tạo là:
1. Thành phần hoá học của đơn phân.
2. Nguyên tắc bổ sung.
3. ADN là mạch kép còn ARN là mạch đơn.
4. ADN có nhiều ở nhân, ARN có nhiều ở tế bào chất.
5. ADN quy định tổng hợp ARN.
Câu trả lời đúng là:
  A - 
1 và 2.
  B - 
1 và 3.
  C - 
1 và 4.
  D - 
1 và 5.
4-
Trong cấu trúc bậc 2 của ADN, những bazơ nitric- dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ nitric dẫn xuất của pirimiđin là do:
  A - 
Để có sự phù hợp về độ dài giữa các khung đường photphat.
  B - 
Một bazơ lớn phải được bù bằng một bazơ bé.
  C - 
Đặc điểm cấu trúc của từng cặp bazơ nitric và khả năng tạo thành các liên kết hyđrô.
  D - 
Phải tạo cấu trúc ADN ổn định.
5-
Hiện nay các nhà khoa học đã phát hiện ra các dạng ADN là a, b, c, z….Các dạng này phân biệt nhau ở đặc điểm nào:
  A - 
Số cặp bazơ nitric trong một vòng xoắn.
  B - 
Độ nghiêng so với trục và khoảng cách giữa các cặp bazơ nitric
  C - 
Chiều xoắn của cấu trúc bậc hai và đường kính của phân tử ADN.
  D - 
Cả A, B, C
6-
Giả sử một phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số ribônuclêôtit là 1000. Hỏi rằng gen quy định mã hoá phân tử mARN có độ dài là bao nhiêu?
  A - 
2000 Å
  B - 
3396,6 Å
  C - 
1696,6 Å
  D - 
Không xác định được.
7-
Một gen dài 10200Å, lượng A=20%.Gen này nhân đôi cần cung cấp số nucleotit loại A là:
  A - 
7200.
  B - 
600.
  C - 
1200.
  D - 
3600.
8-
Chiều 5'- 3' của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Oatxơn-Crick được bắt đầu bằng:
  A - 
Nhóm photphat gắn với C5'-OH và kết thúc bởi OH gắn với C3' của đường.
  B - 
Nhóm photphat gắn với C5'- OH và kết thúc bởi C5'-OH của đường.
  C - 
5' OH và kết thúc bởi 3'- OH của đường.
  D - 
C5'-OH và kết thúc bởi nhóm photphat C3' của đường.
9-
Các nghiên cứu lai ADN và giải trình tự ADN đã phát hiện ở sinh vật nhân chuẩn có các đặc điểm sau đây:
1. Lặp lại nhiều lần bằng những đoạn ngắn.
2. Là những bản sao đơn.
3. Cả phân tử ADN là những đoạn lặp lại liên tiếp.
4. Lặp lại những đoạn vừa, phân tán khắp NST.
5. Là những bản sao duy nhất.
Câu trả lời đúng là:
  A - 
1, 2, 3.
  B - 
1, 2, 4.
  C - 
2, 3, 4.
  D - 
1, 2, 5
10-
Meselson -Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N15 lên ADN của E.Coli, rồi cho tái bản trong N14, sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm Meselson-Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:
  A - 
Bảo toàn.
  B - 
Bán bảo toàn.
  C - 
Phân tán.
  D - 
Không liên tục.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters