Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:36:04 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới
  A - 
chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
  B - 
cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
  C - 
chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
  D - 
cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
2-
Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
  A - 
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
  B - 
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
  C - 
nằm ở ngoài nhân.
  D - 
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
3-
Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
  A - 
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
  B - 
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
  C - 
nằm ở ngoài nhân.
  D - 
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
4-
ADN ngoài nhân có ở những bào quan
  A - 
plasmit, lạp thể, ti thể.
  B - 
nhân con, trung thể.
  C - 
ribôxom, lưới nội chất.
  D - 
lưới ngoại chất, lyzôxom.
5-
Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là
  A - 
nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền.
  B - 
cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể con.
  C - 
phát hiện được tính trạng đó do gen nhân hay do gen tế bào chất.
  D - 
tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
6-
Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
  A - 
tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
  B - 
tương tác gen, phân ly độc lập.
  C - 
liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truền qua tế bào chất.
  D - 
trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
7-
Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
  A - 
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
  B - 
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
  C - 
nằm ở ngoài nhân.
  D - 
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
8-
Điều không đúng về gen (ADN) ti thể và lạp thể là
  A - 
các ADN này có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng.
  B - 
mã hoá cho hệ thống sinh tổng hợp prôtêin và các thành phần của ti thể, lạp thể cũng như một số prôtêin tham gia trong các chuỗi truyền điện tử trong hôháp và quang hợp.
  C - 
có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó.
  D - 
sự di truyền của ti thể và lạp thể hoàn toàn theo dòng mẹ.
9-
Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền
  A - 
phân ly độc lập.
  B - 
tương tác gen.
  C - 
trội lặn không hoàn toàn.
  D - 
theo dòng mẹ.
10-
Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen
  A - 
trên nhiễm sắc thể thường.
  B - 
trên nhiễm sắc thể giới tính.
  C - 
ti thể.
  D - 
lạp thể.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters