Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 26
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:50:04 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đặc tính nổi bậc của thường biến là:
  A - 
Thích nghi
  B - 
Di truyền
  C - 
Phổ biến
  D - 
Định hướng
2-
Mức phản ứng là:
  A - 
Tập họp tất cả các kiểu gen và kiểu hình của cơ thể
  B - 
Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen trong những môi trường khác nhau
  C - 
Tập họp tất cả các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình
  D - 
Tập họp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
3-
Sự mềm dẻo của kiểu hình biểu hiện ở hiện tượng:
  A - 
1 kiểu hình có nhiều trạng thái khác nhau
  B - 
1 kiểu hình của cơ thể thay đổi bất thường
  C - 
1 kiểu hình biểu hiện ở nhiều mức độ
  D - 
1 kiểu hình do nhiều gen khác nhau quy định
4-
Để biết được một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta thường dựa vào điều gì:
  A - 
Kiểu hình của cá thể đó
  B - 
Biến dị đó có di truyền được hay không
  C - 
Khả năng phản ứng của cá thể đó
  D - 
Kiểu gen của cá thể đó
5-
Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống cây trồng là:
  A - 
Kỹ thuật nuôi trồng
  B - 
Chế độ dinh dưỡng
  C - 
Điều kiện khí hậu
  D - 
Kiểu gen của giống
6-
Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:
  A - 
Sinh trưởng và phát triển mạnh
  B - 
Con cháu xuất hiện ngày càng đông và mang nhiều kiểu gen, kiểu hình
  C - 
Sinh trưởng phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
  D - 
Khả năng chống chịu tốt và các điều kiện của môi trường
7-
Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu của Menđen:
  A - 
Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
  B - 
Gen trội át hoàn toàn gen lặn
  C - 
Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng loạt giống nhau
  D - 
Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính
8-
Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp:
  A - 
Tác động qua lại giữa các gen
  B - 
Hiện tượng các gen phân ly độc lập
  C - 
Liên kết gen
  D - 
Hoán vị gen
9-
F1 chứa 2 cặp gen dị hợp có thể tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ ngang nhau khi được chi phối bởi:
  A - 
Định luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen
  B - 
Định luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen
  C - 
Quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
  D - 
Định luật phân li độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
10-
Biến dị tổ hợp dẫn đến làm xuất hiện kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở:
  A - 
Quy luật liên kết gen
  B - 
Quy luật hoán vị gen
  C - 
Quy luật tác động gen không alen
  D - 
Định luật phân ly độc lập
11-
Định luật phân ly độc lập của các cặp tính trạng và quy luật hoán vị gen có ý nghĩa giống nhau là:
  A - 
Tạo ra các cơ thể mang các tính trạng ổn định
  B - 
Tạo ra những dòng thuần chủng giúp cho quá trình tạo giống mới
  C - 
Góp phần làm tăng sự sai khác giữa các cá thể trong loài, tạo sự phong phú đa dạng ở sinh vật
  D - 
Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau
12-
Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình:
  A - 
Trội hoàn toàn
  B - 
Phân li độc lập
  C - 
Trội không hoàn toàn
  D - 
Phân li
13-
Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là:
  A - 
100% thân cao
  B - 
11 thân cao : 1 thân thấp
  C - 
35 thân cao : 1 thân thấp
  D - 
75% thân cao : 25% thân thấp
14-
Thể tứ bội(4n) AAaa có thể cho các loại giao tử nào?
  A - 
1AA:4Aa:1aa
  B - 
1AA:2Aa:1aa
  C - 
AA:Aa
  D - 
AA:aa
15-
Cơ thể tứ bội(4n) giảm phân bình thường tạo giao tử 2n. Thể tứ bội nào sau đây sẽ tạo được giao tử(2n) là Aa tỉ lệ 66,67%?
  A - 
AAAa
  B - 
Aaaa
  C - 
AAaa
  D - 
AAAa, Aaaa
16-
Cho 1 cây cà chua tứ bội AAaa x lưỡng bội Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là bao nhiêu?
  A - 
1/12
  B - 
1/2
  C - 
1/36
  D - 
1/6
17-
Khi lai cây tứ bội AAaa với nhau thì tỉ lệ kiểu gen gồm 3 trội 1 lặn ở thế hệ sau là:
  A - 
18/36
  B - 
8/36
  C - 
3/36
  D - 
1/16
18-
Khi cho cây tứ bội AAaa giao phấn với cây Aaaa. Số kiểu tổ hợp giao tử bình thường được tạo ra là:
  A - 
6 kiểu
  B - 
4 kiểu
  C - 
16 kiểu
  D - 
36 kiểu
19-
Cho 2 cây dị hợp 3n giao phấn với nhau, F1 thu được tỷ lệ kiểu hình: 35 thân cao/1 thân thấp. Biết P giảm phân bình thường và gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn, a thân thấp. Phép lai P tạo ra kết quả trên là:
  A - 
AAa x AAa
  B - 
AAa x Aaa
  C - 
AAA x Aaa
  D - 
Aaa x Aaa
20-
Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaaTrong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:
  A - 
1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
  B - 
1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.
  C - 
1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.
  D - 
1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters