Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 23
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:48:50 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi các gen alen cùng quy định 1 kiểu hình thì đó là trường hợp:
  A - 
1 gen quy định 1 tính trạng (đơn gen)
  B - 
Nhiều gen quy định nhiều tính trạng
  C - 
Nhiều gen quy định một tính trạng (đa gen)
  D - 
1 gen quy định nhiều tính trạng (gen đa hiệu)
2-
Theo quan niệm hiện đại thì mối quan hệ nào mô tả chính xác nhất về vai trò của gen:
  A - 
1 gen quy định 1 tính trạng
  B - 
1 gen quy định 1 enzime hoặc 1 phân tử prôtêin
  C - 
1 gen quy định 1 chuỗi pôlipéptít hoặc 1 đoạn ARN
  D - 
1 gen quy định 1 chuỗi pôlipéptít
3-
Khi một tính trạng do nhiều gen không alen cùng quy định thì gọi là hiện tượng gì:
  A - 
Đơn gen
  B - 
Tương tác gen
  C - 
Đa alen
  D - 
Gen đa hiệu
4-
Khi một gen chỉ có 2 alen , thì gọi là hiện tượng di truyền:
  A - 
Gen đa hiệu
  B - 
Đa alen
  C - 
Đơn gen
  D - 
Tương tác gen
5-
Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
  A - 
Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định 1 kiểu hình
  B - 
Gen này làm biến đổi gen không alen khác khi tính trạng hình thành
  C - 
Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu hình
  D - 
Nhiều gen cùng lôcut xác định 1 kiểu hình chung
6-
Hình dạng quả của 1 loài bí được quy định bởi 2 cặp gen không alen: kiểu gen D_F_ cho quả dẹt, ddff cho quả dài, còn lại cho quả tròn. Nếu cơ thể DdFf tạp giao sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ngay ở đời sau là:
  A - 
9 : 7
  B - 
9 : 6 : 1
  C - 
9 : 3 : 3 : 1
  D - 
9 : 3 : 4
7-
Màu hoa của đậu thơm Lathyrus odoratus được quy định bởi 2 cặp gen không alen: kiểu gen A_B_ cho màu đỏ, những trường hợp còn lại cho màu trắng. Nếu cơ thể AaBb tự thụ phấn thì kiểu hình ngay ở đời sau là:
  A - 
9 : 3 : 3 : 1
  B - 
9 : 6 : 1
  C - 
9 : 7
  D - 
9 : 4 : 3
8-
Nếu 2 cặp gen A,a và B,b phân li độc lập cùng tương tác quy định sự hình thành kiểu hình theo kiểu tương tác cộng gộp thì cơ thể AaBb tạp giao có thể dẫn đến sự phân li tỉ lệ kiểu hình là:
  A - 
15 : 1
  B - 
13 : 3
  C - 
9 : 6 : 1
  D - 
9 : 7
9-
Ví dụ minh họa cho hiện tượng đa alen là:
  A - 
Ở một loài cú: lông đen là trội hơn so với lông xám, lông xám trội hơn so với lông đỏ
  B - 
Ở đậu Hà lan: A --> hạt vàng, a --> hạt xanh; B --> hạt trơn, b --> hạt nhăn
  C - 
Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định thân ngắn và chu kỳ sống giảm
  D - 
Ở cây đậu: các gen A, a và B, b cùng quy định màu của hoa
10-
Màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng mêlanin nên da sẫm hơn.Người da trắng có kiểu gen là:
  A - 
aabbcc
  B - 
AABBCC
  C - 
aaBbCc
  D - 
AaBbCc
11-
Tính trạng không thuộc loại tính trạng số lượng là:
  A - 
Màu của hạt ngô
  B - 
Số hạt trên một bông lúa
  C - 
Chiều cao 1 cây đậu
  D - 
Khối lượng của 1 con lợn
12-
Loại tính trạng số lượng thường bị chi phối bởi kiểu:
  A - 
Tương tác trội lặn
  B - 
Tương tác át chế
  C - 
Tương tác cộng gộp
  D - 
Tương tác bổ sung
13-
Tương tác gen thường dẫn đến điều nào sau:
  A - 
Xuất hiện biến dị tổ hợp
  B - 
Nhiều tính trạng cùng biểu hiện
  C - 
Phát sinh tính trạng khác bố mẹ
  D - 
Cản trở biểu hiện tính trạng
14-
Kiểu tương tác gen thường được chú ý nhiều trong sản xuất nông nghiệp là:
  A - 
Tương tác át chế
  B - 
Tương tác trội lặn
  C - 
Tương tác bổ sung
  D - 
Tương tác cộng gộp
15-
Lai cây hoa đỏ với hoa trắng cùng loài, được F1 toàn hoa đỏ.Cho F1 tự thụ phấn --> F2 gồm 245 hoa trắng : 315 hoa đỏ. Sơ đồ lai là:
  A - 
AABB x aabb --> AaBb --> 13 : 3
  B - 
AABB x aabb --> AaBb --> 9 : 7
  C - 
AA x aa --> Aa --> 3 : 1
  D - 
AAbb x aabb --> AaBb --> 9 : 7
16-
Phương pháp thí nghiệm được sử dụng để phát hiện hiện tượng di truyền liên kết là:
  A - 
Giao phối gần động vật
  B - 
Tự thụ phấn ở hoa loa kèn
  C - 
Đem lai phân tích thế hệ F1
  D - 
Phép lai xa
17-
Điểm có ở liên kết gen và không có ở hoán vị gen (tần số nhỏ hơn 50%) là:
  A - 
Tỉ lệ các loại giao tử ngang nhau
  B - 
Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau
  C - 
Nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
  D - 
Mỗi gen qui định một tính trạng
18-
Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
  A - 
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và làm tăng sự tiến hoá của loài
  B - 
Làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
  C - 
Tạo ra sự biến đổi kiểu gen ở các thế hệ sau so với bố mẹ
  D - 
Làm tăng biến dị tổ hợp và tạo nên tính đa dạng ở sinh vật
19-
Lai phân tích cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp cho tỷ lệ kiểu hình ở con lai bằng 45% : 45% : 5% : 5%. Tần số hoán vị gen bằng:
  A - 
5%
  B - 
15%
  C - 
10%
  D - 
22,5%
20-
Số nhóm gen liên kết tối đa của ruồi giấm là :
  A - 
24
  B - 
4
  C - 
7
  D - 
8
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 18
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters