1-
|
Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều
hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
|
|
A -
|
cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
|
|
B -
|
thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
|
|
C -
|
thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
|
|
D -
|
có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
|
2-
|
Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
|
|
A -
|
tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
|
|
B -
|
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
|
|
C -
|
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
|
|
D -
|
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
|
3-
|
Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể tạo thuận lợi cho sự
phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
|
|
A -
|
trước phiên mã.
|
|
B -
|
phiên mã.
|
|
C -
|
dịch mã.
|
|
D -
|
sau dịch mã.
|
4-
|
Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong
quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
|
|
A -
|
tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
|
|
C -
|
tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
|
|
D -
|
tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
|
5-
|
Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn
ra trong giai đoạn
|
|
A -
|
trước phiên mã.
|
|
B -
|
phiên mã.
|
|
C -
|
dịch mã.
|
|
D -
|
sau dịch mã.
|
6-
|
Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ,
vai trò của gen điều hoà là
|
|
A -
|
nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
|
|
B -
|
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
|
|
C -
|
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
|
|
D -
|
mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
|
7-
|
Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn
ra
|
|
A -
|
ở giai đoạn trước phiên mã.
|
|
B -
|
ở giai đoạn phiên mã.
|
|
C -
|
ở giai đoạn dịch mã.
|
|
D -
|
từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
|
8-
|
Đột biến gen là
|
|
A -
|
sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
|
|
B -
|
sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
|
|
C -
|
những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
|
|
D -
|
những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
|
9-
|
Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
|
|
A -
|
giảm phân.
|
|
B -
|
phân cắt tiền phôi.
|
|
C -
|
nguyên phân.
|
|
D -
|
thụ tinh.
|
10-
|
Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là
đột biến
|
|
A -
|
gen.
|
|
B -
|
tiền phôi.
|
|
C -
|
xô ma.
|
|
D -
|
giao tử.
|