Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. 25mA. B. 80mA. C. 110mA. D. 120mA.
Đối với học sinh trung học sơ sở chỉ làm các thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế:
A. dưới 40V. B. trên 40V. C. dưới 220V. D. trên 220V.
Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể?
Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:
A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Nội dung định luật Ohm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu đ
Những dụng cụ đốt nóng bằng điện được chế tạo dựa trên tác dụng nào sau đây:
A. tác dụng từ của dòng điện
B. tác dụng hóa của dòng điện
C. tác dụng cơ của dòng điện
D. tác dụng nhiệt của dòng điện
Khi dây chì của cầu chì bị đứt, ta phải:
A. thay dây chì khác có tiết diện to hơn
B. thay dây chì khác có tiết phù hợp
C. thay dây chì bằng dây đồng
D. thay dây chì bằng dây sắt
Hai bếp điện : B1 (220V − 250W) và B2 (220V − 750W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế U = 220V.
So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bếp điện trong cùng thời gian.
A. Q1 = Q2 B. Q1 = Q2
C. Q1 = 3Q2 D. Q1 = 4Q2
Muốn nâng 1 vật có trọng lượng 2000N lên cao 10m trong thời gian 50s. Phải dùng động cơ điện nào dưới đây là thích hợp nhất :
A. P = 40W B. P = 0,5kW
C. P = 4kW D. P = 5kW
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra ở R1, R2 trong cùng thời gian t. So sánh Q1, Q2.
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q
Cho mạch điện như hình vẽ:
R1 = 2Ω, R2 = 8Ω, R3 = 10Ω. Dòng điện qua có công suất là 3,6W. Công suất tiêu thụ của R2 là:
A. 2,88W B. 1,8W
C. 1,44W D. 0,9W
Hai bóng đèn giống nhau loại (12V − 12W) mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là:
A. P1 = P2 = 1,5W B.P1 = P2 = 3W
C. P1 = P2 = 4,5W D.P1 = P2 = 6W
Công thức nào sau đây không đúng?
A. P = U.I B. R = U.I
C. I = U : R D. A = U.I.t
Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có U = 10V.
Thì tỉ số P1 : P2 là :
A. 4 : 1 B. 2 : 1
C. 1: 4 D. 1 : 2
Hai dây đồng, dài bằng nhau. Bán kính của tiết diện dây 2 gấp đôi bán kính của tiết diện dây 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 < R2 B. R1 = R2
C. R1 = 4 R2 D. R2 = 4 R1
Hai dây sắt, dây 1 có đường kính và chiều dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. S1 < S2 B. R1 = 4 R2
C. R1 = ½ R2 D. R1 = R2
Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 B. R1 = 4R2
C. 3R1 = R2 D. R1 = 3R2
Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tiết diện hai dây bằng nhau
B. Điện trở hai dây bằng nhau
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở dây 2 lớn hơn
Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Câu nào sau đây là sai?
A. I1 = I2 = I B. Rtđ = 14Ω
C. U1 = 16V D. U2 = 16V
Hai điện trở R1, R2 mắc song song. Câu nào sau đây là đúng?
A. Rtđ > R1 B. Rtđ > R2
C. Rtđ = R1 + R2 D. Rtđ < R1 + R2