1-
|
Số thứ tự của nhóm A cho biết :
|
|
A -
|
Số hiệu nguyên tử
|
|
B -
|
Số electron hoá trị của nguyên tử
|
|
C -
|
Số lớp electron của nguyên tử
|
|
D -
|
Số electron trong nguyên tử
|
2-
|
Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về:
|
|
A -
|
Số lớp electron trong nguyên tử
|
|
B -
|
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
|
|
C -
|
Số electron trong nguyên tử
|
|
D -
|
Cả a, b, c
|
3-
|
Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron:
|
|
A -
|
s
|
|
B -
|
p
|
|
C -
|
d
|
|
D -
|
f
|
4-
|
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
|
|
A -
|
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
|
|
B -
|
Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
|
|
C -
|
Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
|
|
D -
|
Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
|
5-
|
Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
|
|
A -
|
Tính kim loại tăng dần.
|
|
B -
|
Tính phi kim tăng dần.
|
|
C -
|
Bán kính nguyên tử tăng dần.
|
|
D -
|
Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
|
6-
|
Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
|
|
A -
|
Tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
|
|
B -
|
Tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
|
|
C -
|
Tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
|
|
D -
|
Tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
|
7-
|
Dãy nào không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần?
|
|
A -
|
Li, Na, K, Rb.
|
|
B -
|
F, Cl, Br, I.
|
|
C -
|
Al, Mg, Na, K.
|
|
D -
|
B, C, N, O.
|
8-
|
Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần :
|
|
A -
|
Na, Mg, Al, K.
|
|
B -
|
K, Na, Mg, Al.
|
|
C -
|
Al, Mg, Na, K.
|
|
D -
|
Na, K, Mg, Al.
|
9-
|
Nguyên tố phi kim mạnh nhất là :
|
|
A -
|
Oxi
|
|
B -
|
Flo
|
|
C -
|
Clo
|
|
D -
|
Nitơ
|
10-
|
Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các nguyên tố khác ?
|
|
A -
|
Hiđro.
|
|
B -
|
Cacbon.
|
|
C -
|
Flo.
|
|
D -
|
Clo.
|
11-
|
Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là :
|
|
A -
|
C, N, O, F.
|
|
B -
|
F, Cl, Br, I.
|
|
C -
|
Li, Na, K, Rb.
|
|
D -
|
Cl, S, P, Si.
|
12-
|
Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do :
|
|
A -
|
Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
|
|
B -
|
Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
|
|
C -
|
Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi.
|
|
D -
|
Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
|
13-
|
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là :
|
|
A -
|
Tính kim loại.
|
|
B -
|
Tính phi kim.
|
|
C -
|
Điện tích hạt nhân.
|
|
D -
|
Độ âm điện.
|
14-
|
Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì:
|
|
A -
|
Khả năng thu electron càng mạnh.
|
|
B -
|
Độ âm điện càng lớn.
|
|
C -
|
Bán kính nguyên tử càng lớn.
|
|
D -
|
Tính kim loại càng yếu.
|
15-
|
Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi :
|
|
A -
|
Tăng lần lượt từ 1 đến 4.
|
|
B -
|
Giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
|
|
C -
|
Tăng lần lượt từ 1 đến 7.
|
|
D -
|
Tăng lần lượt từ 1 đến 8.
|
16-
|
Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
|
|
A -
|
Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng yếu dần.
|
|
B -
|
Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần.
|
|
C -
|
Các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần.
|
|
D -
|
Các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
|
17-
|
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó :
|
|
A -
|
Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
|
|
B -
|
Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
|
|
C -
|
Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
|
|
D -
|
Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
|
18-
|
Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
|
|
A -
|
Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
|
|
B -
|
Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
|
|
C -
|
Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
|
|
D -
|
Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
|
19-
|
Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :
|
|
A -
|
Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
|
|
B -
|
Công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
|
|
C -
|
Tính kim loại, tính phi kim.
|
|
D -
|
Tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng.
|
20-
|
Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :
|
|
A -
|
3
|
|
B -
|
5
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
7
|