Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:08:48 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
  A - 
Quỳ tím, CO2, Fe(OH)3, Na2SO3
  B - 
Quỳ tím, FeO, Cu, CaCO3
  C - 
Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
  D - 
Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2 , Zn, Na2CO3
2-
Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2 . Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa?
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
3-
Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều chỉ tạo ra cùng 1 loại muối?
  A - 
Fe3O4
  B - 
Fe2O3
  C - 
FeO
  D - 
Fe
4-
Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: 2 FeCl2 + Cl2 → 2 FeCl3
  A - 
Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+
  B - 
Ion Fe2+ bị oxi hóa
  C - 
Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử clo
  D - 
Ion Fe2+ khử nguyên tử clo
5-
Chọn phương trình đúng:
  A - 
2Al + 6H2SO4 đặc nguội → Al(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
  B - 
Fe + 2H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.
  C - 
CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O.
  D - 
2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
6-
Khi hòa tan 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 1,2M . Thể tích H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
  A - 
5,6 lit
  B - 
2,24 lit
  C - 
4,48 lit
  D - 
5,376 lit
7-
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 16,1 gam muối sunfat. M là kim loại nào?
  A - 
Mg
  B - 
Zn
  C - 
Al
  D - 
Fe
8-
Chọn mệnh đề sai:
  A - 
Tính khử của các halogenua giảm dần theo thứ tự F- > Cl- > Br- > I- .
  B - 
Bán kính hạt nhân tăng dần từ F đến I.
  C - 
Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.
  D - 
Tính oxi hóa của các halogen giảm dần F > Cl > Br > I.
9-
SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
  A - 
O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
  B - 
H2S, O2, nước Br2
  C - 
Dung dịch KOH, CaO, nước Br2
  D - 
Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
10-
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
  A - 
NaI
  B - 
NaF
  C - 
NaBr
  D - 
NaCl
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 06
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 15
Obitan Nguyên tử - Bài 01
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 03
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 17
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 11
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 06
Lớp và phân lớp Electron - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 09
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 18
Thành phần nguyên tử - Bài 02
Halogen - Đề 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters