Khối lượng của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây ?
A -
m = Z.mp + N.mn.
B -
m = A(mp + mn ).
C -
m = mnt – Z.me.
D -
m = mp + mn.
2-
Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử ?
A -
Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
B -
Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
C -
Nơtron trung hoà về điện.
D -
Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.
3-
Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng:
A -
số prôtôn.
B -
số nơtron.
C -
số nuclôn.
D -
khối lượng.
4-
Trong các đồng vị của caacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số prôtôn bằng số nơtron ?
A -
11C.
B -
12C.
C -
13C.
D -
14C.
5-
Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon
thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn:
A -
lần.
B -
lần.
C -
6 lần.
D -
12 lần.
6-
Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng:
A -
10-15m.
B -
10-13m.
C -
10-19m.
D -
10-27m.
7-
Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A -
khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
B -
khối lượng của một prôtôn.
C -
khối lượng của một nơtron.
D -
khối lượng bằng
khối lượng của một nguyên tử cacbon.
8-
Câu nào đúng?
Hạt nhân
A -
mang điện tích -6e.
B -
mang điện tích 12e.
C -
mang điện tích +6e.
D -
không mang điện tích.
9-
Chọn câu đúng. So sánh khối lượng của
và
A -
B -
C -
D -
10-
Cho biết mp = 1,007276u; mn = 1,008665u;
= 22,98977u;
= 21,99444u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtron ra khỏi hạt nhân của đồng vị
bằng:
A -
12,42MeV.
B -
12,42KeV.
C -
124,2MeV.
D -
12,42eV.
11-
Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử:
A -
prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B -
số khối A chính là tổng số các nuclôn.
C -
bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A.
D -
nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
12-
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân:
A -
có thể âm hoặc dương.
B -
càng nhỏ, thì càng bền vững.
C -
càng lớn, thì càng bền vững.
D -
càng lớn, thì càng kém bền vững.
13-
Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A -
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.
B -
Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó.
C -
Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017kg/m3.
D -
Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
14-
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm hai đồng vị chính là
có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và
có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là:
A -
0,36%
và 99,64%
B -
99,64%
và 0,36%
C -
99,36%
và 0,64%
D -
99,30%
và 0,70%
15-
Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng:
A -
2,234eV.
B -
2,234MeV.
C -
22,34MeV.
D -
2,432MeV.
16-
Cho hạt nhân nguyên tử Liti
có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng:
A -
541,3MeV.
B -
5,413KeV.
C -
5,341MeV.
D -
5,413MeV.
17-
Đồng vị là:
A -
các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B -
các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C -
các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D -
các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
18-
Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A -
Năng lượng liên kết.
B -
Năng lượng liên kết riêng.
C -
Số hạt prôtôn.
D -
Số hạt nuclôn.
19-
Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV; 12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là: