Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 06
1-
|
Để nhận biết 3 khí không màu : SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:
|
|
A -
|
Giấy quỳ tím ẩm
|
|
B -
|
Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
|
|
C -
|
Than hồng trên que đóm
|
|
D -
|
Dẫn các khí vào nước vôi trong
|
2-
|
Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
|
|
A -
|
CuO, Fe2O3, CO2, FeO
|
|
B -
|
Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3
|
|
C -
|
CaO, CO, N2O5, ZnO
|
|
D -
|
SO2, MgO, CO2, Ag2O
|
3-
|
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
là:
|
|
A -
|
50 gam
|
|
B -
|
40 gam
|
|
C -
|
60 gam
|
|
D -
|
73 gam
|
4-
|
Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
|
|
A -
|
10 g
|
|
B -
|
20 g
|
|
C -
|
30 g
|
|
D -
|
40 g
|
5-
|
Vôi sống có công thức hóa học là:
|
|
A -
|
Ca
|
|
B -
|
Ca(OH)2
|
|
C -
|
CaCO3
|
|
D -
|
CaO
|
6-
|
Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
|
|
A -
|
NaOH và CO2
|
|
B -
|
Na2O và SO3
|
|
C -
|
NaOH và SO3
|
|
D -
|
NaOH và SO2
|
7-
|
Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
|
|
A -
|
CaCO3 và HCl
|
|
B -
|
Na2SO3 và H2SO4
|
|
C -
|
CuCl2 và KOH
|
|
D -
|
K2CO3 và HNO3
|
8-
|
Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
|
|
A -
|
Ca
|
|
B -
|
Mg
|
|
C -
|
Fe
|
|
D -
|
Cu
|
9-
|
Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
|
|
A -
|
CuO
|
|
B -
|
CaO
|
|
C -
|
MgO
|
|
D -
|
FeO
|
10-
|
Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là:
|
|
A -
|
9,5 tấn
|
|
B -
|
10,5 tấn
|
|
C -
|
10 tấn
|
|
D -
|
9 tấn
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|