Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 30
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:00:37 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo công thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và điện trở R mắc nối tiếp (Hình vẽ) thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức.


  A - 
UAB = I(r + R) – ξ.
  B - 
UAB = ξ + I(r + R).
  C - 
UAB = ξ - I(r + R).
  D - 
UAB = ξ + I(R - r).
3-
Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
  A - 
tỉ số giữa công toàn phần của dòng điện trên mạch và công có ích của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài.
  B - 
tỉ số giữa công của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
  C - 
công của dòng điện ở mạch ngoài.
  D - 
nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
4-
Trong đoạn mạch AB như hình. Dòng điện I trong mạch xác định bởi:

  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây.

  A - 
UAB = ξ1 + ξ2 + I(r1 + r2 + R)
  B - 
UAB = ξ1 - ξ2 + I(r1 + r2 + R)
  C - 
UAB = ξ2 – ξ1 + I(r1 + r2 + R)
  D - 
UAB = ξ1 - ξ2 - I(r1 + r2 + R)
6-
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
  A - 
ξ = 12,00 V.
  B - 
ξ = 12,25 V.
  C - 
ξ = 14,50V.
  D - 
ξ = 11,75V.
7-
Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
  A - 
6 V.
  B - 
36 V.
  C - 
8V
  D - 
12 V.
8-
Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
  A - 
1 A và 14 V
  B - 
0,5 A và 13 V.
  C - 
0,5 A và 14 V.
  D - 
1 A và 13 V.
9-
Một mạch điện kín có điện trở mạch ngoài bằng 5 lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là:
  A - 
5
  B - 
6
  C - 
4
  D - 
3
10-
Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
  A - 
6/5 A.
  B - 
1 A
  C - 
5/6 A.
  D - 
6/7 A.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 60
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters