Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 73
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:44:30 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiệu điện thế điện hóa xuất hiện khi:
  A - 
Hai điện môi tiếp xúc nhau
  B - 
Kim loại tiếp xúc với dung dịch điện phân
  C - 
Hai kim loại tiếp xúc nhau
  D - 
Kim loại tiếp xúc với một điện môi
2-
Hiệu điện thế điện hóa phụ thuộc vào:
  A - 
Diện tích bề mặt của điện cực và nồng độ của dung dịch điện phân
  B - 
Thành phần hóa học của dung dịch điện phân
  C - 
Bản chất kim loại, bản chất và nồng độ dung dịch điện phân
  D - 
Khối lượng của điện cực và nồng độ dung dịch điện phân
3-
Pin Vôn-ta có cấu tạo gồm:
  A - 
Hai cực đồng nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
  B - 
Một cực kẽm và một cực đồng nhúng trong dung dịch muối
  C - 
Hai cực kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng
  D - 
Một cực kẽm và một cực đồng nhúng trong dung dịch loãng H2SO4
4-
Hai cực của pin Vôn-ta tích điện khác nhau là do:
  A - 
chỉ có các ion Zn+2 đi vào dung địch điện phân
  B - 
chỉ có các ion H+ thu lấy electron của cực Cu
  C - 
các electron di chuyển từ cực Cu sang cực Zn
  D - 
các ion Zn+2 đi vào dung dịch điện phân và ion H+ thu lấy electron của cực Cu
5-
Khi sử dụng một thời gian thì điện trở của pin Vôn-ta tăng lên đó là do:
  A - 
dung dịch điện phân cạn dần do bay hơi
  B - 
hai cực của pin mòn dần
  C - 
có hiện tượng phân cực xảy ra
  D - 
dung dịch điện phân loãng dần
6-
Acquy chì gồm:
  A - 
Một bản cực dương bằng PbO2 và bản cực âm là Pb nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
  B - 
Một bản cực dương bằng Pb và bản cực âm là PbO2 nhúng trong dung dịch kiềm
  C - 
Một bản cực dương bằng Pb và bản cực âm là PbO2 nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
  D - 
Hai bản đều bằng Pb nhúng trong dung dịch kiềm
7-
Điểm khác nhau cơ bản giữa Acquy và pin Vôn-ta là:
  A - 
sự tích điện khác nhau giữa hai cực
  B - 
chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
  C - 
sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
  D - 
phản ứng hóa học ở Acquy có thể xảy ra thuận nghịch
8-
Một Acquy có dung lượng 5(Ah), Acquy này có thể sử dụng trong thời gian bao lâu cho đến khi phải nạp lại, nếu nó cung cấp dòng điện có cường độ 0,25(A)?
  A - 
1,25(h)
  B - 
2(h)
  C - 
0,05(h)
  D - 
20(h)
9-
Một bộ Acquy có dung lượng 2(Ah) được sử dụng liên tục trong 24(h) cho đến khi nạp lại, cường độ dòng điện mà acquy cung cấp là:
  A - 
12(A)
  B - 
0,083(A)
  C - 
0,038(A)
  D - 
48(A)
10-
Một bộ Acquy có suất điện động 6(V) sinh một công 360(J) khi dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. Lượng điện tích này có giá trị là:
  A - 
2160(C)
  B - 
600(C)
  C - 
0,016(C)
  D - 
60(C)
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 71
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters