Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:21:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là:
  A - 
9000 V/m, hướng về phía nó.
  B - 
9000 V/m, hướng ra xa nó.
  C - 
9.109 V/m, hướng về phía nó.
  D - 
9.109 V/m, hướng ra xa nó.
2-
Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là:
  A - 
8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
  B - 
8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
  C - 
2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
  D - 
2000 V/m hướng từ trái sang phải.
3-
Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là:
  A - 
9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
  B - 
9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
  C - 
9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
  D - 
Bằng 0.
4-
Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì:
  A - 
Không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
  B - 
Vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
  C - 
Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
  D - 
Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
5-
Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:
  A - 
1000 V/m.
  B - 
7000 V/m.
  C - 
5000 V/m.
  D - 
6000 V/m.
6-
Công của lực điện không phụ thuộc vào:
  A - 
Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
  B - 
Cường độ của điện trường.
  C - 
Hình dạng của đường đi.
  D - 
Độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
7-
Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho:
  A - 
Khả năng tác dụng lực của điện trường.
  B - 
Phương chiều của cường độ điện trường.
  C - 
Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
  D - 
Khả năng sinh công của điện trường.
8-
Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường:
  A - 
Chưa đủ dữ kiện để xác định.
  B - 
Tăng 2 lần.
  C - 
Giảm 2 lần.
  D - 
Không thay đổi.
9-
Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích:
  A - 
Dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
  B - 
Dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
  C - 
Dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
  D - 
Dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
10-
Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường:
  A - 
Tăng 4 lần.
  B - 
Tăng 2 lần.
  C - 
Không đổi.
  D - 
Giảm 2 lần.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 66
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters