Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100πt - π/3) cm và x2 = cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A -
x = sin(100πt - π/3)cm.
B -
x = cos(100πt - 5π/6)cm.
C -
x = 3sin(100πt - π/3)cm.
D -
x = 3cos(100πt + π/6) cm.
2-
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
A -
100 cm/s.
B -
75 cm/s.
C -
50 cm/s.
D -
25 cm/s.
3-
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A -
Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B -
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C -
Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D -
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
4-
Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A -
330 m.
B -
0,3 m.
C -
3,3 m.
D -
0,33 m.
5-
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A -
1m/s.
B -
2m/s.
C -
4m/s.
D -
8m/s.
6-
Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương:
A -
chuyển động ngược chiều giao nhau.
B -
cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C -
cùng bước sóng giao nhau.
D -
cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
7-
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A -
26 m/s.
B -
26 cm/s.
C -
52 m/s.
D -
52 cm/s.
8-
Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là
A -
8.
B -
14.
C -
15.
D -
17.
9-
Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là:
A -
sóng dài.
B -
sóng trung.
C -
sóng ngắn.
D -
sóng cực ngắn.
10-
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A -
48 m.
B -
70 m.
C -
100 m.
D -
140 m.
11-
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là:
A -
4,8 kHz.
B -
7 kHz.
C -
10 kHz.
D -
14 kHz.
12-
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A -
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B -
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C -
cách chọn gốc tính thời gian.
D -
tính chất của mạch điện.
13-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
thì:
A -
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B -
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuần cảm bằng nhau.
C -
tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D -
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
14-
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A -
2,2 A.
B -
2,0 A.
C -
1,6 A.
D -
1,1 A.
15-
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện của nó thì
A -
tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B -
tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C -
hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D -
điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 đối với điện áp giữa hai bản tụ.
16-
Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A -
32,22 J.
B -
1047 J.
C -
1933 J.
D -
2148 J.
17-
Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A -
Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B -
Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C -
Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm.
D -
Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
18-
Chiết suất của môi trường
A -
như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B -
lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ.
C -
lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D -
nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
19-
Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A -
vân sáng bậc 2.
B -
vân sáng bậc 4.
C -
vân tối.
D -
vân sáng bậc 5.
20-
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là