Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 43
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:56:51 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đề bài sau đây sử dụng cho Câu 01 và Câu 02.
Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính R = 1mm mang điện tích q = 3,2.10-13C đặt trong điện môi là không khí.
Cường độ điện trường trên bờ mặt giọt thủy ngân là:
  A - 
E = 2880V/m.
  B - 
E = 3200V/m
  C - 
E = 1440V/m
  D - 
E = 1600V/m
2-
Điện thế của giọt thủy ngân là:
  A - 
3,45V
  B - 
3,2V
  C - 
2,88V
  D - 
1,44V
3-
Đề bài sau đây sử dụng cho Câu 03 và Câu 04.
Một hạt bụi tích điện dương có khối lượng m = 10-10kg lơ lững trong khoảng giữa hai bản của một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U = 1000V, khoảng cách giữa hai bản là d = 4,8mm. (Bỏ qua khối lượng của electron so với khối lượng của hạt bụi)
Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi:
  A - 
n = 2.104 hạt
  B - 
n = 2,5.104 hạt
  C - 
n = 3.104 hạt
  D - 
n = 4.104 hạt
4-
Vì một lý do nào đó,một số electron từ bên ngoài xâm nhập vào làm cho hạt bụi bị trung hòa điện bớt đi và thấy nó rơi xuống với gia tốc a = 6m/s2. Tìm số lượng electron đã xâm nhập vào:
  A - 
n = 1,8.104hạt
  B - 
n = 2.104hạt
  C - 
n = 2,4.104hạt
  D - 
n = 2,8.104hạt
5-
Đề bài sau đây sử dụng cho Câu 05 và Câu 06.
Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s.
Electron đi dược quãng đường bằng bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0.
  A - 
s = 0,06m
  B - 
s = 0,08m.
  C - 
s = 0,09m
  D - 
s = 0,11m
6-
Thời gian kể từ lúc electron xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là.
  A - 
t=0,1 .
  B - 
t = 0,2
  C - 
t = 2
  D - 
t = 3
7-
Đề bài sau đây sử dụng cho Câu 07 và 08.
Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C.
Cường độ điện trường trên mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm là:
  A - 
1,9.105V/m; 36.103V/m
  B - 
2,8.105V/m ; 45.103V/m.
  C - 
2,8.105V/m ; 67.103V/m
  D - 
3,14.105V/m ; 47.103V/m
8-
Điện thế trên mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm là.
  A - 
11,250V; 4500V
  B - 
5250V; 650V
  C - 
6410V; 3312V
  D - 
11250V; 3625V
9-
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện tới hiệu điện thế U = 400V. Tách tụ ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ vào trong một điện môi lỏng có ε = 4. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị bằng bao nhiêu:
  A - 
25V
  B - 
100V
  C - 
300V
  D - 
1600V
10-
Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản là d = 6mm được tích điện tới hiệu điện thế U = 60V. Tách tụ khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản một tấm kim loại phẳng có cùng diện tích với hai bản và có bề dày là a = 2mm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị bằng:
  A - 
40V
  B - 
30V
  C - 
20V
  D - 
15V
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters