Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 21
1-
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A -
từ trường quay.
B -
hiện tượng quang điện.
C -
hiện tượng tự cảm.
D -
hiện tượng cảm ứng điện từ.
2-
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến
của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là:
A -
B -
C -
D -
3-
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là:
A -
B -
C -
D -
4-
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A -
e = NBSsin(ωt)
B -
e = NBScos(ωt)
C -
e = ωNBSsin(ωt)
D -
e = ωNBScos(ωt)
5-
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A -
e = 15,7sin(314t) (V)
B -
e = 157sin(314t) (V)
C -
e = 15,7cos(314t) (V)
D -
e = 157cos(314t) (V)
6-
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A -
6,28 V.
B -
8,88 V.
C -
12,56 V.
D -
88,8 V.
7-
Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động biến đổi điều hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ?
A -
Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B -
Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ trường.
C -
Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của một từ trường đều.
D -
Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam châm móng ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ trường của nam châm.
8-
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hoà (gọi tắt là điện áp xoay chiều) ?
A -
Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian.
B -
Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng u = Uocos(ωt + φu), trong đó U, ω là những hằng số, còn φu là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
C -
Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian.
D -
Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
9-
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
A -
Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B -
Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
C -
Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D -
Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
10-
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? Dòng điện xoay chiều hình sin có:
A -
cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B -
cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C -
pha biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D -
chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
11-
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? Dòng điện xoay chiều hình sin có:
A -
chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B -
cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C -
cường độ trung bình trong một chu kì là khác không.
D -
cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho .
12-
Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin i = Iocos(ωt) chạy qua một điện trở thuần R trong thời gian t khá lớn
thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là:
A -
B -
C -
D -
13-
Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức i = 2cos(100πt) (A), t tính bằng giây (s). Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 min là:
A -
Q = 60 J.
B -
Q = 80 J.
C -
Q = 2400 J.
D -
Q = 4800 J.
14-
Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:
A -
2A.
B -
3A.
C -
.
D -
.
15-
Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin i = Iocos(ωt + φi) tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
A -
B -
C -
D -
16-
Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos(ωt + φi). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:
A -
B -
C -
D -
17-
Dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s), có cường độ hiệu dụng là:
A -
2A.
B -
.
C -
.
D -
.
18-
Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A -
Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều.
B -
Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều.
C -
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.
D -
Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức , trong đó Io là cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều.
19-
Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , t tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A -
Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B -
Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C -
Biên độ của dòng điện là 1 A.
D -
Cường độ hiệu dụng của dòng điện là .
20-
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?