Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng chỉ có tính chất hoá học chung của một axit.
B -
Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
C -
Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat và không giải phóng khí hiđro.
D -
Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng có tính chất giống axit sunfuric đặc, nguội.
2-
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra dung dịch muối clorua không màu và nước ?
A -
Dung dịch HCl phản ứng với nước vôi trong.
B -
Dung dịch HCl phản ứng với dung dịch Ca(NO3)2.
C -
Dung dịch HCl phản ứng với Cu(OH)2.
D -
Dung dịch HCl phản ứng với Ag.
3-
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A -
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
B -
Zn + 2H2SO4loãng → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
C -
2H2SO4đặc, nóng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
D -
6H2SO4đặc, nguội + 2Al → Al2(SO4)3 + 3SO2 +3H2O
4-
Làm thế nào để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc thành axit sunfuric loãng?
A -
Rót từ từ axit sunfuric đặc vào bình đựng nước và khuấy đều.
B -
Rót từ từ nước vào bình đựng axit sunfuric đặc và khuấy đều.
C -
Rót đồng thời cả axit và nước vào bình sạch không đựng gì và khuấy đều.
D -
Cứ để cho axit sunfuric đặc hút nước trong không khí từ từ.
5-
Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng axit sunfuric đặc, nguội. Sau đó đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng hoá học nào xảy ra?
A -
Lúc đầu không có hiện tượng gì. Khi đun nóng ống nghiệm có khí không màu, mùi hắc thoát ra ; dây đồng tan dần, thu được dung dịch có màu xanh.
B -
Chỉ có khí không màu, mùi hắc thoát ra khỏi dung dịch.
C -
Dây đồng tan dần, thu được dung dịch màu xanh.
D -
Ngay từ đầu khi chưa đun nóng ống nghiệm đã có bọt khí thoát ra, dây đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
6-
Các công đoạn sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp đươc mô tả bằng sơ đồ nào sau đây ?
A -
S → SO2 → SO3 → H2SO4 (1)
B -
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 (2)
C -
Na2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4
D -
Cả (1) và (2)
7-
Phản ứng nào sau đây có thể dùng để nhận biết gốc sunfat ?
A -
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
B -
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
C -
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH
D -
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
8-
Để phân biệt hai dung dịch là axit sunfuric và MgSO4, cần dùng hoá chất nào sau đây ?
A -
Dung dịch BaCl2
B -
Dung dịch HCl
C -
Dung dịch Ba(OH)2
D -
Dung dịch Cu(OH)2
9-
Chọn đáp án đúng (biết H = 1 ; O = 16 ; Ba = 137). Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khối lượng kết tủa thu được là :
A -
33,3g
B -
233g
C -
23,3g
D -
333g
10-
Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm ?