Để có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơtron s ≥ 1, muốn vậy khối lượng urani phải đạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn.
B -
Sau mỗi phân hạch còn lại s nơtron, dù s có giá trị nào thì chúng cũng đập vào các hạt nhân U235 khác làm cho phân hạch tăng nhanh trong một thời gian rất ngắn, tạo nên phản ứng dây chuyền.
C -
Khi s = 1, số phản ứng dây truyền không tăng nên không dùng được
D -
Với urani U 235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5kg
2-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhà máy điện nguyên tử?
A -
Chất làm chậm có tác dụng biến nơtrôn nhanh thành nơtrôn chậm.
B -
Trong lò phản ứng của nhà máy điện nguyên tử, phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn.
C -
Thanh điều kiển có tác dụng điều chỉnh hệ số nhân nơtrôn.
D -
Các phương án đưa ra đều đúng.
3-
Năng lượng Mặt Trời được cho là kết quả của:
A -
Sự hợp hạch.
B -
Sự phân hạch.
C -
Sự oxi hóa hidro.
D -
Sự oxi hóa cacbon.
4-
Nhận xét nào liên quan đến hiện tượng phóng xạ là không đúng ?
A -
Phóng xạ , hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ .
B -
Phóng xạ hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ .
C -
Phóng xạ hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ .
D -
Phóng xạ hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn .
5-
Nhận xét nào về tia β của chất phóng xạ là sai ?
A -
Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn , có thể gần bằng vận tốc ánh sáng .
B -
Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha .
C -
Tia gồm các hạt chính là các hạt electron .
D -
Có hai loại tia : tia và tia β+ và β-
6-
Nhận xét nào là sai về tia anpha của chất phóng xạ?
A -
Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107m/s.
B -
Nó làm ion hoá môi trường và mất dần năng lượng.
C -
Chỉ đi tối đa 8cm trong không khí .
D -
Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng .
7-
Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A -
Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B -
Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C -
Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D -
Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
8-
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :
A -
Tăng gấp bốn.
B -
Tăng gấp hai.
C -
Tăng gấp ba.
D -
Không thay đổi.
9-
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A -
uR sớm pha π/2 so với uL
B -
uL sớm pha π/2 so với uC
C -
uR trễ pha π/2 so với uC
D -
uC trễ pha π so với uL
10-
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A -
Luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B -
Cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C -
Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D -
Cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
11-
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC:
A -
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích của tụ điện.
B -
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của năng lượng của mạch.
C -
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D -
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện.
12-
Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:
A -
B và C đều đúng
B -
Ud = Up
C -
D -
13-
Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là:
A -
B -
C -
L1L2 = R1R2
D -
L1 + L2 = R1 + R2
14-
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax. Khi đó:
A -
Ro = | ZL - ZC |.
B -
Ro = ZL - ZC.
C -
Ro = ZC - ZL.
D -
Ro = (ZL - ZC)2.
15-
Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A -
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B -
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C -
Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D -
Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
16-
Ánh sáng không có tính chất sau:
A -
Có truyền trong chân không.
B -
Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C -
Có mang theo năng lượng.
D -
Có vận tốc lớn vô hạn.
17-
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A -
Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B -
Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C -
Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.